- Góc chia sẻ
Cộng và trừ
Thứ tư - 02/08/2023 16:19
(Ảnh: Kim Anh)
CỘNG VÀ TRỪ
(+ và -)
Sống một ngày
Là thêm một ngày vào những ngày đã sống
Là bớt đi một ngày trong những ngày sẽ sống.
Thời gian được thêm vào, ấy là Thanh xuân
Thời gian bị trừ đi, đấy là Lão niên.
Khiêm tốn là được thêm
Kiêu ngạo sẽ bị bớt
Yêu thương là bù đắp
Sân hận là trừ đi.
Khen ngợi là phép cộng
Bắt lỗi là phép trừ
Cộng trừ mỗi ngày thế, ta tạo nên cuộc đời ta. Trước khi lên giường ngủ, hãy đặt Hôm nay lên bàn tính để tính xem thế nào.
Trích trong "Lá thư buổi sớm".
Dương Chính Chức dịch từ bản tiếng Hàn
하루를 산다는 건
살아온 날에 하루를 더하는 것
살아 갈 날에서 하루를 빼는 것
더하는 세월은 청춘의 날
빼는 세월은 노년의 날
겸손은 더하고
교만은 빼고
사랑은 더하고
미움은 빼고
칭찬은 더하고
꾸중은 빼고
더하고 빼면서 인생을 만들어 간다. 잠자리에 눕기 전 하루를 계산기 위에 올려놔 본다.
- 아침편지중에서 -