Ám trung mô sách

Ám trung mô sách
Ám trung mô sách (tiếng Hàn 암중모색/ tiếng Hán 暗中摸索 - ám trung mô sách). Ở đây, ám - tối, trung - trong, mô - rờ rẫm, sách - tìm kiếm. Câu này có nghĩa là rờ rẫm tìm cái gì đó trong bóng tối như kẻ mù.




ÁM TRUNG MÔ SÁCH

(Dương Chính Chức)


Ám trung mô sách (tiếng Hàn 암중모색/ tiếng Hán 暗中摸索 - ám trung mô sách). Ở đây, ám - tối, trung - trong, mô - rờ rẫm, sách - tìm kiếm.


Câu này có nghĩa là rờ rẫm tìm cái gì đó trong bóng tối như kẻ mù.


Nghĩa ám chỉ của câu này là tìm manh mối giải quyết việc gì đó vừa bí mật, lại trong hoàn cảnh không có chỉ dấu rõ ràng, phải vừa tìm vừa đoán, ném đá dò đường. Câu này đôi khi nói tắt thành "ám sách" (暗索 - 암색) ( 물건 따위를 어둠 속에서 더듬어 찾거나 어림으로 무엇을 알아내거나 찾아내려 함을 의마하는것이다. 일반적으로 은밀한 가운데 일의 실마리나 해결책을 찾아내려 할때 쓰는 표현임).


Tiếng Việt, ngoài câu "mò kim đáy bể" ra chưa rõ có câu nào khác giống hơn không.