Bất khả kháng lực

Bất khả kháng lực
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 불가항력(不可抗力 - bất khả kháng lực). Ở đây, bất - không, khả - có thể, kháng - chống lại, lực - sức mạnh. Câu này có nghĩa là sức mạnh không thể chống lại.

 


Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 불가항력(不可抗力 - bất khả kháng lực). Ở đây, bất - không, khả - có thể, kháng - chống lại, lực - sức mạnh.


Câu này có nghĩa là sức mạnh không thể chống lại.


Con người thường tự phụ là có thể muốn làm gì được nấy. Sự thực thì không, nhất là khi thiên nhiên nổi giận. Vậy nên, khi ví với sức mạnh này, người ta ngầm ý về một thứ, một sức mạnh lớn, như siêu nhiên.


Dương Chính Chức