Cô quân phấn đấu

Cô quân phấn đấu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 고군분투(孤軍奮鬪 - cô quân phấn đấu). Ở đây, cô - cô độc, quân - binh lính, phấn - ráng sức, đấu - chiến đấu. Câu này có nghĩa là 1 đội quân đang gắng sức chiến đấu đơn độc, không có chi viện

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 고군분투(孤軍奮鬪 - cô quân phấn đấu). Ở đây, cô - cô độc, quân - binh lính, phấn - ráng sức, đấu - chiến đấu.

 

Câu này có nghĩa là 1 đội quân đang gắng sức chiến đấu đơn độc, không có chi viện (따로 떨어져 도움을 받지 못하게 된 군사가 많은 수의 적군과 잘 싸움).

 

Câu này, tuy nêu sự cô độc của một đội quân nhưng thực chất ca ngợi một đội quân tuy cô độc nhưng chiến đấu quả cảm, hiệu quả, tức ám chỉ khen ai đó đơn độc thực hiện tốt công việc khó khăn (남의 도움을 받지 아니하고 힘든 일을 잘해 나가는 것을 비유적으로 이르는 말).

 

Khi khen ai đang 1 mình nỗ lực xử lý một việc khó, ta có thể dùng câu này để khen.
 

Dương Chính Chức