Danh thực tương phù

Danh thực tương phù
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 명실상부 (名實相符 - danh thực tương phù). Ở đây, danh - tên, thực - thực tế, tương - lẫn nhau, phù - đúng/hợp. Câu này nghĩa là danh nghe đúng như thực tế.

 



Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 명실상부 (名實相符 - danh thực tương phù). Ở đây, danh - tên, thực - thực tế, tương - lẫn nhau, phù - đúng/hợp.


Câu này nghĩa là danh nghe đúng như thực tế. 


Đây là câu có nghĩa giống với câu "danh bất hư truyền" (名不虛傳 - 명불허전) và là đối nghĩa với một số câu như "hữu danh vô thực" ( 有名無實 - 유명무실), "danh tồn thực vô" (名存實無 - 명존실무) hay "hư danh vô thực"(虛名無實 - 허명무실).... đều là so sánh giữa "danh" và "thực".


Dương Chính Chức