Lập thân dương danh

Lập thân dương danh
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 입신양명(立身揚名 - lập thân dương danh). Ở đây, lập - xây dựng, thân - bản thân, dương - truyền bá/làm lan ra, danh - danh tiếng. Câu này có nghĩa là tự lập thân, vang danh khắp nơi

 

 

Image may contain: 1 person

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 입신양명(立身揚名 - lập thân dương danh). Ở đây, lập - xây dựng, thân - bản thân, dương - truyền bá/làm lan ra, danh - danh tiếng.

Câu này có nghĩa là tự lập thân, vang danh khắp nơi (출세하여 이름을 세상에 떨침).

Đây là một câu trong Hiếu Kinh của Khổng Tử:

身體髮膚 受之父母, 不敢毁傷, 孝之始也

立身行道 揚名於後世 以顯父母 孝之終也

신체발부 수지부모, 불감훼상 효지시야

입신행도 양명어후세 이현부모 효지종야

Thân thể phát phu, thọ chi phụ mẫu, bất cảm hủy thương, hiếu chi thủy dã.

Lập thân hành đạo, dương danh ư hậu thế, dĩ hiển phụ mẫu, hiếu chi chung dã.

Có nghĩa là: Thân thể con người đều là cha mẹ cho ta, phải bảo vệ, không hủy hoại, đấy là cái hiếu đầu tiên phải thực hiện.

Tự thân gây dựng sự nghiệp, lưu danh hậu thế, mang lại tiếng thơm cho cha mẹ, đấy là cái hiếu sau cùng phải làm.

Dương Chính Chức