Nan huynh nan đệ
- Thứ hai - 30/03/2020 10:28
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 난형난제(難兄難弟 - nan huynh nan đệ). Ở đây, nan - khó, huynh - anh, đệ - em.
Câu này có nghĩa là khó biết được ai là anh, ai là em (누구를 형이라 아우라 하기 어렵다), chứ không phải ý là cả anh và em đều khó khăn như nhiều người hiểu
Hàm ý ám chỉ là hai người ngang tài ngang sức nhau khó phân định ai hơn ai (누가 더 낫다고 할 수 없을 정도로 서로 비슷하다). Hay 2 sự vật quá giống nhau, khó so sánh với nhau (사물의 우열이 없다는 말로 곧 비슷하다).
Tiếng Việt có câu so sánh khá giống là "cả hai một chín một mười", "kẻ tám lạng người nửa cân".
Dương Chính Chức