Thiên thiên nhất luật

Thiên thiên nhất luật
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 천편일률(千篇一律 - thiên thiên nhất luật). Ở đây, thiên - nghìn, thiên - bài, nhất - một, luật - kiểu/quy tắc. Nghĩa câu này là nghìn bài cùng theo một kiểu, ý là chê tất cả một điệu, rập khuôn, đơn điệu, nhàm chán (여러 시문의 격조가 모두 비슷하여 개별적 특성이 없고나 여럿이 개별적 특성이 없이 모두 엇비슷한 현상을 비판하는것).

 




Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 천편일률(千篇一律 - thiên thiên nhất luật). Ở đây, thiên - nghìn, thiên - bài, nhất - một, luật - kiểu/quy tắc.


Nghĩa câu này là nghìn bài cùng theo một kiểu, ý là chê tất cả một điệu, rập khuôn, đơn điệu, nhàm chán (여러 시문의 격조가 모두 비슷하여 개별적 특성이 없고나 여럿이 개별적 특성이 없이 모두 엇비슷한 현상을 비판하는것).


Khi dùng câu này, tuy có ngầm khuyên phải nên thay đổi cho khác lạ, sinh động, nhưng chủ yếu là khuyến khích người ta thể hiện vản sắc riêng (개별적 특성) của mình.



Dương Chính Chức