- Văn học dân gian
![Giáp nam Ất nữ](/files/news/thumb/60.jpg)
Giáp nam Ất nữ
Giáp nam Ất nữ (tiếng Hàn 갑남을녀 Tiếng Hán 甲男乙女 - Giáp nam Ất nữ). Ở đây, Giáp Ất là 2 trong thập thiên can. Ý của câu "Giáp nam Ất nữ" tức là chỉ người chẳng có điều gì nổi bật, đặc biệt.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Can đảm tương chiếu](/files/news/thumb/61.jpg)
Can đảm tương chiếu
Can đảm tương chiếu (tiếng Hàn 간담상조 tiếng Hán 肝膽相照 - can đảm tương chiếu). Ở đây, Can - gan, đảm - mật, tương - cho nhau, chiếu - soi, bày.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Tam tài](/files/news/thumb/62.jpg)
Tam tài
Người xưa bảo, muốn thành công, phải đạt đủ 3 điều kiện là Thiên thời Địa lợi Nhân hòa (天時 地利 人和, 천시 지리 인화). Có lẽ ai cũng hiểu Thiên thời, Địa lợi, Nhân hòa nghĩa là gì rồi.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thố tử cẩu phanh](/files/news/thumb/63.jpg)
Thố tử cẩu phanh
Thố tử cẩu phanh (tiếng Hàn 토사구팽 tiếng Hán 兎死狗烹 - thố tử cẩu phanh). Ở đây, Thố - thỏ, tử - chết, cẩu - chó, phanh - nấu chín/giết. Câu này, nếu không được giải nghĩa thì không hiểu được, hoặc sẽ bị hiểu sai kiểu hiếu sát
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Quân tử chi giao đạm như thủy](/files/news/thumb/64.jpg)
Quân tử chi giao đạm như thủy
Quân tử chi giao đạm như thủy, tiểu nhân chi giao cam nhược lễ (tiếng Hàn 군자지교 담여수, tiếng Hán 소인지교 감약례 ( 君子之交 澹如水, 小人之交 感若醴 - quân tử chi giao đạm như thủy, tiểu nhân chi giao cam nhược lễ).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Đồng bệnh tương liên](/files/news/thumb/65.jpg)
Đồng bệnh tương liên
Đồng bệnh tương liên (tiếng Hàn 동병상련 tiếng Hán 同病相憐 -Đồng bệnh tương liên). Ở đây, đồng - cùng, bệnh - bệnh, tương - lẫn nhau, liên - thương cảm.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Kỷ nhân chi ưu](/files/news/thumb/67.jpg)
Kỷ nhân chi ưu
Kỷ nhân chi ưu (tiếng Hàn 기인지우 tiếng Hán 杞人之憂 - Kỷ nhân chi ưu). Kỷ ở đây là nước Kỷ (thời Thương, Chu), nhân - người, chi - của, ưu - lo. Bên Việt Nam và Trung Quốc thì nói là Kỷ nhân ưu thiên (杞人忧天).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)