- Văn học dân gian
![Vãng giả bất gián lai giả khả truy](/files/news/thumb/103.jpg)
Vãng giả bất gián lai giả khả truy
Vãng giả bất gián lai giả khả truy (tiếng Hàn 왕자불간 내자가추 tiếng Hán 往者不諫來者可追 - vãng giả bất gián lai giả khả truy) hay 오이왕지불간 지내자지가추 (悟以往之不諫, 知來者之可追 - Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Ngu công di sơn](/files/news/thumb/d5.jpg)
Ngu công di sơn
Ngu công di sơn (tiếng Hàn 우공이산 tiếng Hán 愚公移山 - ngu công di sơn). Ở đây, Ngu- đần, công - ông già (Thư Công là ông già nuôi khỉ, Ngu công là ông già chất phác), di - dời chuyển, sơn - núi.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Không lý không luận](/files/news/thumb/105.jpg)
Không lý không luận
Không lý không luận (Tiếng Hàn 공리공론 tiếng Hán 空理空論 - không lý không luận). Ở đây, không - rỗng, lý - xử lý, luận - bàn. Nói thêm rằng chữ "Không" (空) ở đây vừa có nghĩa rỗng tuếch, vừa có nghĩa là không thực tế. Chữ "Lý" (理) vừa có nghĩa là lý lẽ, vừa có nghĩa là tu chỉnh, xử lý.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Đan tự biều ẩm](/files/news/thumb/106.jpg)
Đan tự biều ẩm
Đan tự biều ẩm (tiếng Hàn 단사표음; tiếng Hán 簞食瓢飮 - đan tự biều ẩm). Ở đây, đan - cái giỏ, tự - ăn, biều - cái bầu, ẩm - uống. Câu này có nghĩa là giỏ cơm bầu nước, ám chỉ cuộc sống thanh bần.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Hoặc thế vu dân](/files/news/thumb/108.jpg)
Hoặc thế vu dân
Hoặc thế vu dân (tiếng Hàn 혹세무민 tiếng Hán 惑世誣民 - hoặc thế vu dân). Ở đây, hoặc - lừa gạt, thế - thế gian, vu - bịa đặt, dân - người dân. Câu này có nghĩa là lừa đời gạt dân
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Bát diện linh lung](/files/news/thumb/107.jpg)
Bát diện linh lung
Bát diện linh lung (Tiếng Hàn 팔면영롱; tiếng Hán 八面玲瓏 ). Ở đây, bát - tám, diện - mặt, linh - bóng bẩy, lung - tiếng leng keng. Tuy nhiên, cụm từ "linh lung" ở đây là chỉ về sự "lung linh".
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Ly hợp tập tán](/files/news/thumb/at5_9.jpg)
Ly hợp tập tán
Ly hợp tập tán (tiếng Hàn 이합집산; tiếng Hán 離合集散 ). Ở đây, ly - tách ra, hợp - gom lại, tập - tụ lại, tán - tản ra. Ly hợp tập tán, vốn là cái sự bình thường, tự nhiên, là tính "vô thường" của vạn vật.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)