- Văn học dân gian
![Từ Thức gặp Tiên](/files/news/thumb/tuthuc.jpg)
Từ Thức gặp Tiên
Kho tàng truyện cổ tích dân gian Việt Nam được coi là kho báu mà người xưa đã lưu lại cho con cháu mai sau, giúp các thế hệ Việt thời nay tìm lại được cội nguồn của mình. Nó là một phần của nền văn hóa truyền thống, còn gọi là nền văn hóa thần truyền, là nơi kết tụ những tinh hoa dân tộc, nuôi dưỡng tính cách và tâm hồn Việt.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thất phu chi dũng](/files/news/thumb/tracuu1_10.jpg)
Thất phu chi dũng
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 필부지용(匹夫之勇 - thất phu chi dũng). Ở đây, thất - tầm thường, phu - đàn ông, chi - của, dũng - mạnh mẽ.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Kiến vật sinh tâm](/files/news/thumb/k7.jpg)
Kiến vật sinh tâm
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 견물생심(見物生心 - kiến vật sinh tâm). Ở đây, kiến - nhìn thấy, vật - đồ vật, sinh - nảy sinh, tâm - lòng. Nghĩa câu này là thấy vật nảy lòng muốn có nó (물건을 보면 그것을 가지고 싶은 욕심이 생긴다).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Càn khôn nhất trịch](/files/news/thumb/a5f1832b0e5dc20137f8bace8b94e8c3.jpg)
Càn khôn nhất trịch
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 건곤일척(乾坤一擲 - càn khôn nhất trịch). Ở đây, càn - trời, khôn - đất, nhất - một, trịch - gieo. Giải thích thêm chút là càn, khôn là 2 quẻ của Kinh Dịch. Trịch - gieo ở đây là gieo quẻ cờ bạc.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Diêu chi bất động](/files/news/thumb/nghiep-nang_1.jpg)
Diêu chi bất động
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 요지부동 - 搖之不動 - diêu chi bất động. Ở đây, diêu - lay rung, chi - của, bất - không, động - động đậy. Chữ 搖 cũng có âm là "dao" (dao động).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thực sự cầu thị](/files/news/thumb/adw_1.jpg)
Thực sự cầu thị
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 실사구시(實事求是 -thực sự cầu thị). Ở đây, thực - thật, sự - sự việc, cầu - tìm, thị - cái đúng/lẽ phải.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Bình địa phong ba](/files/news/thumb/c1.jpg)
Bình địa phong ba
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 평지풍파 (平地風波 - bình địa phong ba). Ở đây, bình - bằng, địa - đất, phong - gió, ba - sóng.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)