- Văn học dân gian

Thực sự cầu thị
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 실사구시(實事求是 -thực sự cầu thị). Ở đây, thực - thật, sự - sự việc, cầu - tìm, thị - cái đúng/lẽ phải.


Bình địa phong ba
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 평지풍파 (平地風波 - bình địa phong ba). Ở đây, bình - bằng, địa - đất, phong - gió, ba - sóng.


Thành ngữ: Tang điền bích hải
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán : 상전벽해 - 桑田碧海 - tang điền bích hải. Ở đây, tang - cây dâu, điền - ruộng/nương, bích - màu xanh, hải - biển.


Tích phi thành thị
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 적비성시(積非成是 - tích phi thành thị). Ở đây, tích - lâu ngày, phi - sai trái, thành - hình thành, thị - đúng/phải.


Thành ngữ: Tống cựu nghênh tân
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 송구영신 - 送舊迎新 - tống cựu nghênh tân. Ở đây, tống - cho/tiễn đi, cựu - cũ, nghênh - chào đón, tân - mới.


Tết âm lịch
Tết là thời điểm tiễn năm cũ, đón năm mới, sau đêm giao thừa đã là Tết. Ấy vậy mà nhiều khi, cứ vào Tết là lại nhớ năm cũ, hay kiểm điểm năm cũ này kia, cứ như Tết là điểm cuối cùng của 1 năm vậy.


Thành ngữ: Có sao nói vậy
Thành ngữ tiếng Việt, Hàn, Hán: 이실직고(以實直告 - dĩ thực trực cáo). Ở đây, dĩ - lấy/dùng, thực - sự thật, trực - ngay thẳng, cáo - nói cho biết.
