
- Văn học dân gian

Môn ngoại bất xuất
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 문외불출 (門外不出 -môn ngoại bất xuất). Ở đây, môn - cửa, ngoại - ngoài, bất - không, xuất - ra phía ngoài. Câu này có nghĩa là không để cái gì lọt ra khỏi cửa, hàm ý là ngăn giữ không cho cái gì đó (dạng bí kíp nhà nghề, bảo vật, văn thư mật...) lọt ra ngoài. Ngoài có thể là ngoài cửa nhà, có thể là ngoại tộc, ngoại nhân như giữ...
Đỗ môn bất xuất
Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 두문불출 (杜門不出 - đỗ môn bất xuất). Ở đây, đỗ - ngăn chặn, môn- cửa, bất - không, xuất - ra bên ngoài. Câu này có nghĩa là không ra khỏi cổng, hàm ý ai đó chỉ ở trong nhà, không ló mặt ra ngoài
Ngụ mị bất vong
Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 오매불망(寤寐不忘 - ngụ mị bất vong). Ở đây, ngụ - thức, mị - ngủ, bất - không, vong - quên. Câu này có nghĩa thức ngủ đều không quên. Đây là câu trong Quan thư (관저- 關雎) trong Thi kinh (시경- 詩經).
Giá không vọng tưởng
Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 가공망상 (架空妄想 - giá không vọng tưởng). Ở đây, giá - nơi đặt/để, không - không, vọng - xằng bậy, tưởng - nghĩ. Câu này có nghĩa là tưởng tượng linh tinh, về điều không thực (터무니없는 상상. 근거가 없고 망령된 생각).
Bất triệt trú dạ
Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 불철주야(不撤晝夜 - bất triệt trú dạ). Ở đây, bất - không, triệt - bỏ, trú - ban ngày, dạ - ban đêm. Câu này có nghĩa là không để ý ngày và đêm.
Tích đức lũy thiện
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 적덕누선 (積德累善 - tích đức lũy thiện). Ở đây, tích - gom, đức - Đức, lũy - dồn, thiện - Thiện. Câu này có nghĩa là tăng làm việc thiện, tích đức (인덕을 쌓고 착한 일을 많이 함).
Bất vấn khúc trực
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 불문곡직 (不問曲直 - bất vấn khúc trực). Ở đây, bất - không, vấn - hỏi, khúc - cong, trực - thẳng. Câu này nghĩa là không hỏi cong thẳng gì cả.



