- DƯƠNG CHÍNH CHỨC

Thiên địa khai tịch
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 천지개벽(天地開闢 - thiên địa khai tịch). Ở đây, thiên - trời, địa - đất, khai - mở, tịch - khai khẩn/mở ra. Câu này có nghĩa mở ra một trời đất mới.


Xứ biến bất kinh xứ biến bất khinh
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 처변불경 처변불경 (處變不驚 處變不輕 - xứ biến bất kinh xứ biến bất khinh). Ở đây, xứ - nơi/chốn, biến - biến hóa, bất - không, kinh - lo sợ, khinh - coi thường.


Phức tạp đa đoan
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 복잡다단 (複雜多端 - phức tạp đa đoan). Ở đây, phức - nhiều lần/nhiều lớp, tạp - lộn xộn/lẫn lộn, đa - nhiều, đo an - mối/ngả.Câu này có nghĩa là nhiều thứ lộn xộn, lắm mối rối rắm (일이 얽히고 설키다 갈피를 잡기 어려움)


Tiên công hậu tư
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 선공후사(先公後私 - tiên công hậu tư). Ở đây, tiên - trước, công - chung, hậu - sau, tư - riêng. Câu này có nghĩa nghĩ cho cái chung trước, cái riêng sau.


Thanh phiên phích lịch
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 청천벽력 (靑天霹靂 - thanh thiên phích lịch). Ở đây, thanh - xanh, thiên - trời, phích lịch - sét đánh thình lình (chữ 霹, ngoài âm "phích" còn một âm khác là "tích"). Câu này có nghĩa là sét đánh giữa trời xanh


Xạ không trúng cốc
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 사공중곡'(射空中鵠 - xạ không trúng cốc). Ở đây, xạ - bắn, không - không trung, trúng - trúng, cốc - chim hộc/ngỗng. Ý câu này là bắn (vu vơ) lên trời trúng con ngỗng.


Nhất võng đả tận
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 일망타진(一網打盡 - nhất võng đả tận). Ở đây, nhất - một lần, võng - lưới, đả - đánh, tận - hết sạch. Ý câu này là quét sạch bằng một mẻ lưới.
