- DƯƠNG CHÍNH CHỨC

Vạn khẩu thành bi
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 만구성비 (萬口成碑 - vạn khẩu thành bi). Ở đây, vạn - 1 vạn/rất nhiều, khẩu - mồm/lời nói, thành - thành, bi - bia. Câu này có nghĩa lời của nhiều người về một sự việc mà giống nhau thì chứng tỏ nó là "sự thực", thật chắc chắn như tấm bia vậy


Lợi dụng hậu sinh
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 이용후생(利用厚生 - lợi dụng hậu sinh). Ở đây, lợi - có lợi, dụng - công dụng, hậu - dày dặn. Nghĩa câu này là nói về vật, việc gì đó có công dụng ích lợi, giúp ích cho phát triển cuộc sống đầy đặn, sung túc.


Lũy noãn chi nguy
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 누란지위(累卵之危 - lũy noãn chi nguy). Ở đây, Lũy - chất đống, noãn - trứng, chi - của, nguy - nguy cơ/rủi ro. Câu này có nghĩa là rủi ro từ việc để chồng quả trứng lên nhau.


Thừa thắng trường khu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 승승장구(乘勝長驅 - thừa thắng trường khu). Ở đây, thừa - nối tiếp, thắng - chiến thắng, trường - dài/lâu, khu - xua đuổi. Câu này có nghĩa là thừa thắng, xua đuổi thêm một đoạn dài (싸움에서 이긴 기세를 계속 몰아붙임).


Thiên lự nhất thất
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 천려일실(千慮一失 - thiên lự nhất thất). Ở đây, thiên - nghìn, lự - lo lắng, nhất - một, thất - mất, hỏng. Câu này có nghĩa là lo cả nghìn thứ vẫn có MỘT thứ hỏng. Câu này ám chỉ là người tài giỏi đến mấy, chu toàn, cẩn trọng đến mấy thì vẫn có thể sơ suất, mắc lỗi


Mãn thời chi thán
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt 만시지탄(晩時之歎 - mãn thời chi thán). Ở đây, mãn - muộn, thời - thời điểm, chi - của, thán - than thở. Câu này có nghĩa là sự than thở muộn màng.


Thanh phiên phích lịch
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 청천벽력 (靑天霹靂 - thanh thiên phích lịch). Ở đây, thanh - xanh, thiên - trời, phích lịch - sét đánh thình lình (chữ 霹, ngoài âm "phích" còn một âm khác là "tích"). Câu này có nghĩa là sét đánh giữa trời xanh (푸른 하늘에 벼락이 친다).
