- DƯƠNG CHÍNH CHỨC
![Tống cựu nghênh tân](/files/news/thumb/tracuu_7.jpg)
Tống cựu nghênh tân
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 송구영신 - 送舊迎新 - tống cựu nghênh tân. Ở đây, tống - cho/tiễn đi, cựu - cũ, nghênh - chào đón, tân - mới. Ý câu này là tiễn cái cũ, đón cái mới.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thất phu chi dũng](/files/news/thumb/tracuu1_10.jpg)
Thất phu chi dũng
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 필부지용(匹夫之勇 - thất phu chi dũng). Ở đây, thất - tầm thường, phu - đàn ông, chi - của, dũng - mạnh mẽ.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Kiến vật sinh tâm](/files/news/thumb/k7.jpg)
Kiến vật sinh tâm
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 견물생심(見物生心 - kiến vật sinh tâm). Ở đây, kiến - nhìn thấy, vật - đồ vật, sinh - nảy sinh, tâm - lòng. Nghĩa câu này là thấy vật nảy lòng muốn có nó (물건을 보면 그것을 가지고 싶은 욕심이 생긴다).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Càn khôn nhất trịch](/files/news/thumb/a5f1832b0e5dc20137f8bace8b94e8c3.jpg)
Càn khôn nhất trịch
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 건곤일척(乾坤一擲 - càn khôn nhất trịch). Ở đây, càn - trời, khôn - đất, nhất - một, trịch - gieo. Giải thích thêm chút là càn, khôn là 2 quẻ của Kinh Dịch. Trịch - gieo ở đây là gieo quẻ cờ bạc.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Diêu chi bất động](/files/news/thumb/nghiep-nang_1.jpg)
Diêu chi bất động
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 요지부동 - 搖之不動 - diêu chi bất động. Ở đây, diêu - lay rung, chi - của, bất - không, động - động đậy. Chữ 搖 cũng có âm là "dao" (dao động).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thực sự cầu thị](/files/news/thumb/adw_1.jpg)
Thực sự cầu thị
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 실사구시(實事求是 -thực sự cầu thị). Ở đây, thực - thật, sự - sự việc, cầu - tìm, thị - cái đúng/lẽ phải.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Bình địa phong ba](/files/news/thumb/c1.jpg)
Bình địa phong ba
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 평지풍파 (平地風波 - bình địa phong ba). Ở đây, bình - bằng, địa - đất, phong - gió, ba - sóng.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)