Cộng và trừ

Cộng và trừ
Sống một ngày Là thêm một ngày vào những ngày đã sống Là bớt đi một ngày trong những ngày sẽ sống. Thời gian được thêm vào, ấy là Thanh xuân Thời gian bị trừ đi, đấy là Lão niên. Khiêm tốn là được thêm Kiêu ngạo sẽ bị bớt


(Ảnh: Kim Anh)

CỘNG VÀ TRỪ

(+ và -)


Sống một ngày

Là thêm một ngày vào những ngày đã sống

Là bớt đi một ngày trong những ngày sẽ sống. 

Thời gian được thêm vào, ấy là Thanh xuân

Thời gian bị trừ đi, đấy là Lão niên. 

Khiêm tốn là được thêm

Kiêu ngạo sẽ bị bớt

Yêu thương là bù đắp

Sân hận là trừ đi. 

Khen ngợi là phép cộng

Bắt lỗi là phép trừ

Cộng trừ mỗi ngày thế, ta tạo nên cuộc đời ta. Trước khi lên giường ngủ, hãy đặt Hôm nay lên bàn tính để tính xem thế nào.


Trích trong "Lá thư buổi sớm".

Dương Chính Chức dịch từ bản tiếng Hàn


하루를 산다는 건

살아온 날에 하루를 더하는 것

살아 갈 날에서 하루를 빼는 것


더하는 세월은 청춘의 날

빼는 세월은 노년의 날

겸손은 더하고

교만은 빼고

사랑은 더하고

미움은 빼고

칭찬은 더하고

꾸중은 빼고


더하고 빼면서 인생을 만들어 간다. 잠자리에 눕기 전 하루를 계산기 위에 올려놔 본다.


  

- 아침편지중에서 -