Cách thế chi cảm

Cách thế chi cảm
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 격세지감 - 隔世之感 - cách thế chi cảm. Ở đây, cách - ngăn trở/tách biệt, thế - thế giới, chi - của, cảm - cảm giác. Câu này có nghĩa là có cảm giác ở một không gian hoàn toàn khác với nơi ta vốn thuộc về.

 


Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 격세지감 - 隔世之感 - cách thế chi cảm. Ở đây, cách - ngăn trở/tách biệt, thế - thế giới, chi - của, cảm - cảm giác.


Câu này có nghĩa là có cảm giác ở một không gian hoàn toàn khác với nơi ta vốn thuộc về.


Khi so sánh, hay miêu tả cảm giác mới mẻ như đang ở một nơi, một thời kỳ hoàn khác thì có thể dùng câu này (아주 바뀐 다른 세상이 된 것 같은 느낌 또는 딴 세대와 같이 많은 변화가 있었음을 비유할때 쓰이는 말). Thường thì dùng theo nghĩa tích cực, tức cái nơi khác đó là nơi tốt đẹp hơn nơi ta đang ở, kiểu như lạc vào tiên giới chẳng hạn.


Dương Chính Chức