Ngôn ngữ kiển sáp

Ngôn ngữ kiển sáp
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 언어건삽 (言語蹇澁 - ngôn ngữ kiển sáp). Ở đây, ngôn - lời, ngữ - nói, kiển - khập khiễng, sáp - xít/sáp/không trơn tru. Câu này có nghĩa là ăn nói không lưu loát.

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 언어건삽 (言語蹇澁 - ngôn ngữ kiển sáp). Ở đây, ngôn - lời, ngữ - nói, kiển - khập khiễng, sáp - xít/sáp/không trơn tru.

Câu này có nghĩa là ăn nói không lưu loát.

Trong y học thì đây được quy về một loại bệnh liên quan đến hệ thần kinh. Trong cuộc sống ám chỉ người diễn đạt, ăn nói kém, kiểu như "ăn nói như gà mắc tóc" của tiếng Việt vậy.

 

Dương Chính Chức