Tâm thuật khứ phúc

Tâm thuật khứ phúc
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 심술거복 (心術去福 - tâm thuật khứ phúc). Ở đây, tâm - lòng, thuật - cách thức, khứ - đi, phúc - phúc. Câu này có nghĩa là ai mà dùng xảo thuật mưu mô thì phúc rời bỏ mà đi.


 



Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 심술거복 (心術去福 - tâm thuật khứ phúc). Ở đây, tâm - lòng, thuật - cách thức, khứ - đi, phúc - phúc.


Câu này có nghĩa là ai mà dùng xảo thuật mưu mô thì phúc rời bỏ mà đi.


Tâm thuật là cách dụng tâm bất thuần, bất lương, mà người bất lương thì không xứng có phúc, vậy nên phúc bỏ mà đi (심술은 복을 내쫓는다는 뜻으로, 마음을 잘못 써 복을 받지 못함을 이르는 말).


Trong tiếng Hàn, khi dùng 심술 tức là xấu rồi, nặng hơn từ "tâm địa" trong tiếng Việt. 심술 많은 사람, 심술궃은 사람 là kẻ xấu tính, tâm địa không tốt.


Dương Chính Chức