Vạn cổ bất biến

Vạn cổ bất biến
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 만고불변(萬古不變 - vạn cổ bất biến). Ở đây, vạn - nhiều, cổ - xưa, bất - không, biến - thay đổi. Câu này có nghĩa là xưa nay không đổi (아주 오랜 옛날부터 전혀 변하지 않음).

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 만고불변(萬古不變 - vạn cổ bất biến). Ở đây, vạn - nhiều, cổ - xưa, bất - không, biến - thay đổi.

Câu này có nghĩa là xưa nay không đổi (아주 오랜 옛날부터 전혀 변하지 않음).

Vạn cổ không chỉ là một cách nói thậm xưng về tình cảm, ý chí mà còn là hàm ý về sự bền vững, bất biến của vật, như công trình lịch sử chẳng hạn (세월이 아무리 흘러도 결코 변하지 않는 상태 또는 물건).

Cái gì xưa nay vẫn vậy, không đổi thì gọi là vạn cổ bất biến.

 

Dương Chính Chức