Hữu khẩu vô hành

Hữu khẩu vô hành
Hữu khẩu vô hành (tiếng Hàn 유구무행 tiếng Hán 有口無行 - hữu khẩu vô hành). Ở đây, hữu - có, khẩu - miệng, vô - không , hành - hành động. Nghĩa đen câu này là có miệng mà không có hành động thực tế



HỮU KHẨU VÔ HÀNH

(Dương Chính Chức)


Hữu khẩu vô hành (tiếng Hàn 유구무행 tiếng Hán 有口無行 - hữu khẩu vô hành). Ở đây, hữu - có, khẩu - miệng, vô - không , hành - hành động.


Nghĩa đen câu này là có miệng mà không có hành động thực tế (입만 빠르고 실천하는 바가 없다; 말만 하다). Nghĩa bóng là chê kẻ chỉ nhanh nhảu mồm miệng chứ chả làm được gì; tiếng Việt có khá nhiều câu tương tự như chỉ được cái nói mồm, nói suông, trăm voi không được bát nước xáo.


Chú ý, câu này không đồng nghĩa với câu "mồm miệng đỡ chân tay" dù 80% ý tứ tương tự vì câu "mồm miệng đỡ chân tay" là khen đểu kẻ khéo biết dùng lời tránh vất vả.