Lao tâm tiêu tư

Lao tâm tiêu tư
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 노심초사(勞心焦思 - lao tâm tiêu tư). Ở đây, lao - mệt, tâm - lòng, tiêu - cháy bỏng, tư - suy nghĩ. Nghĩa câu này là lo lắng cho điều gì đến lức nhọc cả lòng, cháy bỏng cả suy tư.

 

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 노심초사(勞心焦思 - lao tâm tiêu tư). Ở đây, lao - mệt, tâm - lòng, tiêu - cháy bỏng, tư - suy nghĩ.

 

Nghĩa câu này là lo lắng cho điều gì đến lức nhọc cả lòng, cháy bỏng cả suy tư.

 

Câu này hàm ý là dồn cả tâm huyết đối với điều gì đó (마음속으로 애를 쓰고 생각이 많아 속이 탄다).

 

Tiếng Việt thì có câu "lao tâm khổ tứ", chưa hiểu sao lại lấy âm "tứ" mà không phải âm "tư" của chữ "思".

 

Dương Chính Chức