• dau-title
  • Sáng tác mới
  • cuoi-title
Tìm kiếm nâng cao mục Tin tức
Từ tìm kiếm :
Lựa chọn kiểu tìm kiếm :
Tìm kiếm trong chủ đề :
Thời gian : Đến ngày
Kết quả tìm kiếm trên Tin tức

Điểu túc chi huyết (tiếng Hàn 조족지혈'; tiếng Hán 鳥足之血 - Điểu túc chi huyết". Ở đây, điểu - chim, túc - chân, chi - của, huyết - máu....

12/05/2024 -
Nguồn tin : -/-

Bất sỉ hạ vấn (tiếng Hàn 불치하문; tiếng Hán 不恥下問 - bất sỉ hạ vấn). Ở đây, bất - không, sỉ- xấu hổ/nhục, hạ - dưới, vấn - hỏi. Câu này có nghĩa đen là không thấy xấu hổ khi học hỏi kẻ dưới mình, nhỏ hơn mình...

07/05/2024 -
Nguồn tin : -/-

Cũng là một cách nghĩ "Hãy cố gắng sống mà không tạo ra kẻ thù. Nhưng nếu đã trót có người đối địch với ta rồi thì đừng cố gắng cải thiện quan hệ với họ mà hãy lánh xa họ. Bởi ta...

07/05/2024 -
Nguồn tin : -/-

Núi gần mây trắng chòm chòm Non xa mây trắng vẫn còn vây quanh Gần xa mây trắng giăng thành Mây bay... Còn lại núi xanh giữa trời !...

07/05/2024 -
Nguồn tin : -/-

Khi ta ghét ai Ta sẽ giống người đó lúc nào không hay Giống như con dâu bị mẹ chồng khó tính mắng mỏ Dần dần, cô ấy cũng giống mẹ chồng cô ấy vậy. Bởi vì khi ta ghét ai Là ta đặt họ vào trong lòng ta...

30/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Huyền tẫn (玄 牝, 현빈) Bản tiếng Hàntiếng Việt Chương 6 (Thành Tượng) Đạo Đức Kinh của Lão Tử có một điểm khác biệt thú vị. Đó là là giải nghĩa "Huyền tẫn"....

30/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Khát nhi xuyên tỉnh (tiếng Hàn 갈이천정 tiếng Hán 渴而穿井 - khát nhi xuyên tỉnh). Ở đây, khát - khát, nhi - rằng/thì, xuyên - đào, tỉnh - giếng....

30/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Thủy chi thất thiện (tiếng Hàn 수지칠선 tiếng Hán 水之七善 - thủy chi thất thiện). Ở đây, thủy - nước, chi - của, thất - bảy, thiện - tốt. Hôm trước, chúng ta đã nói về thất Đức của nước. Hôm nay, chúng ta lại bàn về thất Thiện của nước....

25/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Thủy hữu thất đức (tiếng Hàn 수유칠덕 tiếng Hán 水有七德 - thủy hữu thất đức). Ở đây, thủy - nước, hữu - có, thất - bảy, đức - đức tính. Thất đức là 7 cái đức tính, chứ không phải "thất đức" (失徳) là mất đi đạo đức....

25/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Nguyệt ấn thiên giang (tiếng Hàn 월인천강 tiếng Hán 月印千江 - nguyệt ấn thiên giang), câu này có nghĩa là mặt trăng phủ ánh sáng của mình lên cả nghìn con sông....

25/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Phần thư khanh nho (tiếng Hàn 분서갱유 tiếng Hán 焚書坑儒 - phần thư khanh nho). Ở đây, phần - đốt, thư - sách, khanh - chôn vùi, nho - nho sỹ. Nghĩa đen của câu này là "Đốt sách chôn nho". Tích này kể về 2 sự kiện được cho là ở thời Tần thủy hoàng đế....

16/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Thủy ngư chi giao kim thạch chi giao (tiếng Hàn 수어지교 금석지교 tiếng Hán 水魚之交 金石之交 - Thủy ngư chi giao kim thạch chi giao). Ở đây, thủy - nước, ngư - cá, chi - của, giao - mối quan hệ, kim - sắt, thạch - đá....

16/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Độc thư tam đáo tiếng Hàn 독서삼도 tiếng Hán 讀書三到 - độc thư tam đáo). Ở đây, độc - đọc, thư - sách, tam - ba, đáo - đến/đạt. Câu này có ý rằng đọc sách phải tập trung, đạt được 3 điều, hoặc 3 cảnh giới....

16/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Trà Sơn Đinh Nhược Dung 다산 정약용(茶山 丁若鏞, Trà Sơn Đinh Nhược Dung, 1762년 ~ 1836년) là quan văn, nhà triết học, nhà thơ của thời Hậu Choson (Triêu Tiên) có bài thơ Độc tiếu (獨笑) rất hay....

16/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Trong cuốn Sự Vỡ lẽ của Tâm (마음의 발견) của Nhà Thần học Kim Su Byung (김수병) có một đoạn trích lời của Thiền sư Thích Nhất Hạnh nói về thiền định. Đoạn này sau được rất nhiều người đưa lại....

16/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Khắc chu cầu kiếm (tiếng Hàn 각주구검 tiếng Hán 刻舟求劍 - Khắc chu cầu kiếm). Ở đây khắc - vạch, chu - thuyền, cầu - tìm, kiếm - kiếm. Câu này có nghĩa đen là vạch đánh dấu vào thuyền để tìm thanh kiếm....

08/04/2024 -
Nguồn tin : -/-

Kính nhi viễn chi (tiếng Hàn 경이원지 tiếng Hán 敬而遠之 - Kính nhi viễn chi). Ở đây, kính - kính trọng, nhi - nhưng, viễn - xa, chi - trợ từ Nghĩa câu này là kính trọng nhưng không dám gần; vẻ ngoài thì tỏ cung kính, nhưng trong lòng lại giữ khoảng cách...

31/03/2024 -
Nguồn tin : -/-

Con người chúng ta Phải gặp nhau ít nhất ba lần Thì mới không quên nhau Phải chừng sáu lần gặp Mới có thể mở lòng Phải chín lần gặp...

30/03/2024 -
Nguồn tin : -/-

Đính thiên lập địa (tiếng Hán 顶天立地; tiếng Hàn정천립지 - đính thiên lập địa) Ở đây, Đính (顶) là đội trên đầu, Thiên (天) là trời, Lập (立) là đứng, Địa (地) là đất. Đính thiên lập địa là hình ảnh một người đứng đầu chạm vào trời, chân đứng trên đất...

25/03/2024 -
Nguồn tin : -/-

Ma phủ vi châm (tiếng Hàn 마부위침 tiếng Hán 磨斧爲針 - Ma phủ vi châm). Ở đây, ma - mài, phủ - cái rìu, vi - làm, châm - kim. Câu này có nghĩa đen là mài rìu thành kim (도끼를 갈아 바늘을 만든다), tiếng Việt cũng có câu rất quen thuộc là "mài sắt nên kim"....

22/03/2024 -
Nguồn tin : -/-
1, 2, 3 ... 30, 31, 32  Trang sau
Tìm thấy tổng cộng 626 kết quả
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!
Mở rộng trên Internet :
Google
Tìm trên toàn mạng Internet Tìm trong site https://nhabup.vn:443
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.