• dau-title
  • Văn học dân gian
  • cuoi-title

Cự trừ thích thi

Thứ năm - 21/05/2020 08:37

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 거저척이 (遽篨戚施 - cự trừ thích thi). Ở đây cự trừ - ức chim, thích thỉ - bị gù.

Đây là câu thành ngữ khó, nếu xét nghĩa theo từ thì không ra ý gì được. "Cự trừ" là ức chim (새가슴) là hình ảnh một người lúc nào cũng ưỡn ngực, không nằm sấp, ví với kẻ ngạo mạn; "thích thi" là người bị gù lưng (곱사등이), không nhìn lên được, ý ví với người nịnh bợ (엎드릴 수도 없고, 위를 쳐다볼 수도 없는 병이란 뜻으로, 오만하고 아첨하는 사람을 비유하는 말. 

Câu này để ám chỉ một kẻ (thường là có quyền thế) chỉ biết vênh mặt, ưỡn ngực với kẻ dưới, nhưng lại cúi gằm với bề trên, làm riết quá cơ thể thành tật.

Dương Chính Chức

 

Từ khóa: cự trừ, thích thi

Các bài viết liên quan:

Những tác phẩm cũ hơn:

Những tác phẩm mới hơn:

 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.