• dau-title
  • Sáng tác mới
  • cuoi-title
Tìm kiếm nâng cao mục Tin tức
Từ tìm kiếm :
Lựa chọn kiểu tìm kiếm :
Tìm kiếm trong chủ đề :
Thời gian : Đến ngày
Kết quả tìm kiếm trên Tin tức

Nếu ta muốn giúp người bị tự kỷ, có lẽ, ngoài quyên góp tiền bạc, ngoài huy động các chương trình thiện nguyện...thì việc không kém quan trọng là chúng ta phải hiểu về chứng bệnh này. Có vậy, sự giúp đỡ mới hiệu quả....

14/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 경궁지조 (驚弓之鳥 - kinh cung chi điểu). Ở đây, kinh - sợ, cung - cây cung, chi - là, điểu - chim. Câu này có nghĩa là chim sợ cây cung, ý là con chim đã một lần trúng tên thì nhìn thấy cây cung không tên, hay cành cây cong cong hình cây cung là giật mình sợ hãi...

14/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대경실성 (大驚失性 - đại kinh thất tính). Ở đây, đại - lớn, kinh - hãi, thất - mất, tính - tinh thần, bản sắc. Câu này có nghĩa là sợ quá nên mất tinh thần, mất hết cả thần sắc (몹시 놀라 얼굴빛이 하얗게 질리다)....

10/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 차화헌불 (借花献佛 - tá hoa hiến Phật). Ở đây, tá - mượn, hoa - hoa, hiến - dâng lên, phật - Phật. Ý câu này là mượn hoa người khác dâng lên Phật (남의 꽃을 빌려 부처에게 바친다). Tiếng Việt có câu y hệt là mượn hoa cúng Phật. Trung Hoa cũng rất hay dùng câu này....

04/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 애매모호(曖昧模糊 - ái muội mô hồ). Ở đây, cả 4 chữ ái, muội, mô, hồ đều có nghĩa là mờ, không rõ, trong đó ái muội, mô hồ thường đi thành 1 cặp. Nghĩa cụm này là cái gì đó mờ mịt, không rõ ràng....

31/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 난형난제(難兄難弟 - nan huynh nan đệ). Ở đây, nan - khó, huynh - anh, đệ - em. Câu này có nghĩa là khó biết được ai là anh, ai là em (누구를 형이라 아우라 하기 어렵다), chứ không phải ý là cả anh và em đều khó khăn như nhiều người hiểu...

30/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 산천능어 (山川能語 - sơn tuyền năng ngữ). Ở đây, sơn - núi, tuyền - suối, năng - có thể, ngữ - nói năng. Nghĩa nôm na là sông núi biết nói. Chỉ với 4 chữ vậy thì rất khó hiểu. Nguyên 4 chữ này được trích từ câu...

29/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대관소찰(大觀小察 - đại quan tiểu sát). Ở đây, đại - lớn, quan - nhìn, tiểu - nhỏ, sát - soi xét. Câu này có nghĩa là quan sát, soi xét kỹ mọi thứ lớn nhỏ, không bỏ sót điều gì (큰것도 볼 줄 알고 작은 것도 놓치지않는다), ví như câu "국사에는 대관소찰이 필요하다", tức việc quốc gia thì cần phải quan......

27/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Sinh năm 1972, tại Thái Bình. Theo học lớp đào tạo bồi dưỡng thiếu nhi có năng khiếu sáng tác văn học của Hội VHNT- Thái Bình từ năm 1983-1991....

25/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 십시일반(十匙一飯 - thập thi nhất phạn). Ở đây, thập - mười, thi - cái thìa, nhất - một, phạn - cơm. Câu này có nghĩa là gom 10 thìa (cơm) lại thì được một bát cơm. Hàm ý câu này là mỗi người hỗ trợ một chút thì có thể giúp được một người ra tấm ra món (여러 사람이 조금씩 힘을 합하면 한 사람을 돕게......

19/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 당랑거철 (螳螂拒轍 - đường lang cự triệt). Ở đây, Đường lang - bọ ngựa, cự - chống lại, triệt - vết bánh xe. Câu này có nghĩa con bọ ngựa chặn bánh xe (không để đi qua tạo dấu vết)....

14/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 사공중곡'(射空中鵠 - xạ không trúng cốc). Ở đây, xạ - bắn, không - không trung, trúng - trúng, cốc - chim hộc/ngỗng. Ý câu này là bắn (vu vơ) lên trời trúng con ngỗng....

08/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 승승장구(乘勝長驅 - thừa thắng trường khu). Ở đây, thừa - nối tiếp, thắng - chiến thắng, trường - dài/lâu, khu - xua đuổi. Câu này có nghĩa là thừa thắng, xua đuổi thêm một đoạn dài (싸움에서 이긴 기세를 계속 몰아붙임)....

02/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Có lẽ khi viết những dòng thơ trữ tình xót xa mang sắc điệu trào phúng rất riêng của phong vị Tú Xương, nhà thơ bên dòng sông Vị không hề nghĩ đến việc đặt tên. Thế nhưng, người đời sau bằng cảm nhận dân dã đã dùng hai tiếng "Thương vợ" không chê vào đâu được đặt tên, chuyển tải tác phẩm......

14/02/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Việt, tiếng Hàn, tiếng Hán: 구상유취(口尙乳臭 - khẩu thường nhũ xú). Ở đây, khẩu - miệng, thường - vẫn đang, nhũ - sữa, xú - mùi hôi....

14/02/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 좌불안석(坐不安席 - tọa bất an tịch). Ở đây, tọa - ngồi, bất - không, an - yên, tịch - chỗ....

12/02/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 평지풍파 (平地風波 - bình địa phong ba). Ở đây, bình - bằng, địa - đất, phong - gió, ba - sóng....

06/02/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 적비성시(積非成是 - tích phi thành thị). Ở đây, tích - lâu ngày, phi - sai trái, thành - hình thành, thị - đúng/phải....

04/02/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Việt, Hàn, Hán: 이실직고(以實直告 - dĩ thực trực cáo). Ở đây, dĩ - lấy/dùng, thực - sự thật, trực - ngay thẳng, cáo - nói cho biết....

03/02/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 오비토주(烏飛兔走 - ô phi thố tẩu). Ở đây, ô - quạ, phi - bay, thố - thỏ, tẩu - chạy. Nghĩa câu này là quạ bay thỏ chạy. Trong số loài chim thì quạ được coi là loài chim bay nhanh. Trong số loại thú thì thỏ đại diện cho loài chạy nhanh....

30/01/2020 -
Nguồn tin : -/-
  Trang trước  1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8  Trang sau
Tìm thấy tổng cộng 159 kết quả
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!
Mở rộng trên Internet :
Google
Tìm trên toàn mạng Internet Tìm trong site https://nhabup.vn:443
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.