- Văn học dân gian
![Văn nhất tri thập](/files/news/thumb/93.jpg)
Văn nhất tri thập
Văn nhất tri thập (tiếng Hàn: 문일지십 tiếng Hán 聞一知十 - văn nhất tri thập). Ở đây, văn - nghe, nhất - một, tri - biết, thập mười. Câu này ý nói nghe một biết mười (하나를 들으면 열을 안다), ý khen người thông tuệ.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Vinh khô thịnh suy](/files/news/thumb/92.jpg)
Vinh khô thịnh suy
Vinh khô thịnh suy (tiếng Hàn 영고성쇠 tiếng Hán 榮枯盛衰 - vinh khô thịnh suy). Ở đây, vinh - tươi tốt, khô - héo, thịnh - thịnh vượng, suy - tàn lụi. Câu này cho thấy tính tự nhiên của vạn vật. Hết tươi tất héo, qua thịnh đến suy chính là lẽ tự nhiên ở đời,
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Ám trung mô sách](/files/news/thumb/94.jpg)
Ám trung mô sách
Ám trung mô sách (tiếng Hàn 암중모색/ tiếng Hán 暗中摸索 - ám trung mô sách). Ở đây, ám - tối, trung - trong, mô - rờ rẫm, sách - tìm kiếm. Câu này có nghĩa là rờ rẫm tìm cái gì đó trong bóng tối như kẻ mù.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Mục bất nhẫn kiến](/files/news/thumb/ki21_2.jpg)
Mục bất nhẫn kiến
Mục bất nhẫn kiến (Tiếng Hàn 목불인견/ tiếng Hán 目不忍見 - mục bất nhẫn kiến). Ở đây, mục là mắt, bất - không, nhẫn - nhịn, kiến - nhìn.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Lạc hoa lưu thủy](/files/news/thumb/96.jpg)
Lạc hoa lưu thủy
Lạc hoa lưu thủy (tiếng Hàn: 낙화유수 / tiếng Hán 落花流水 - lạc hoa lưu thủy). Ở đây, lạc - rụng, hoa - hoa, lưu - trôi, thủy nước. Câu này có nghĩa là hoa rụng nước trôi với 3 hàm ý.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Tiên kiến chi minh](/files/news/thumb/97.jpg)
Tiên kiến chi minh
Tiên kiến chi minh (tiếng Hàn 선견지명- tiếng Hán 先見之明 - tiên kiến chi minh). Ở đây, tiên - trước, kiến - nhìn, chi - của, minh - sáng suốt. Câu này có nghĩa là sự sáng suốt, khả năng nhìn đoán trước được sự việc, tức là năng lực tiên tri (biết trước) cái gì
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Bạt bản tắc nguyên](/files/news/thumb/98.jpg)
Bạt bản tắc nguyên
Bạt bản tắc nguyên (tiếng Hàn 발본색원 , tiếng Hán 拔本塞源 - Bạt bản tắc nguyên). Ở đây, bạt - nhổ, bản - gốc, tắc - bịt/chặn, nguyên - nguồn. Câu này có nghĩa là nhổ gốc chặn nguồn, ám chỉ về một động tác triệt tiêu để chống sự phát sinh xấu,
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)