- Văn học dân gian
![Bạt bản tắc nguyên](/files/news/thumb/98.jpg)
Bạt bản tắc nguyên
Bạt bản tắc nguyên (tiếng Hàn 발본색원 , tiếng Hán 拔本塞源 - Bạt bản tắc nguyên). Ở đây, bạt - nhổ, bản - gốc, tắc - bịt/chặn, nguyên - nguồn. Câu này có nghĩa là nhổ gốc chặn nguồn, ám chỉ về một động tác triệt tiêu để chống sự phát sinh xấu,
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thủ chu đãi thố](/files/news/thumb/99.jpg)
Thủ chu đãi thố
Thủ chu đãi thố (tiếng Hàn 수주대토/ tiếng Hán 守株待兔 - thủ chu đãi thố). Ở đây, thủ - giữ/ôm khư khư, chu - gốc cây, đãi - đợi, thố - con thỏ. Nghĩa của câu này là ôm gốc cây đợi thỏ (나무 그루터기에 앉아서 토끼를 기다린다).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Quyền mưu thuật số](/files/news/thumb/100.jpg)
Quyền mưu thuật số
Quyền mưu thuật số (tiếng Hàn 권모술수 tiếng Hán 權謀術數 - quyền mưu thuật số). Ở đây, quyền - quyền thế, mưu - mưu lược, thuật - kỹ thuật/biện pháp, số - sự tính toán.Quyền, mưu, thuật, số vốn là 4 thứ mà một nhà chiến lược, cầm quyền phải có,
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Trùng ngôn phúc ngôn](/files/news/thumb/101.jpg)
Trùng ngôn phúc ngôn
Trùng ngôn phúc ngôn (tiếng Hàn 중언부언;Tiếng Hán 重言復言 - trùng ngôn phúc ngôn). Ở đây, trùng là lặp, phúc cũng là lặp, ngôn - ngôn.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Triêu tam mộ tứ](/files/news/thumb/102.jpg)
Triêu tam mộ tứ
Triêu tam mộ tứ (tiếng Hàn 조삼모사 tiếng Hán 朝三暮四 - triêu tam mộ tứ). Ở đây, triêu - buổi sớm, mộ - buổi chiều, tam - ba, tứ - bốn. Ý câu này là sáng ba chiều bốn. Có chuyện kể rằng thời nhà Tống
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thất tịch](/files/news/thumb/lethat_1.jpg)
Thất tịch
Thất tịch (七夕), đêm mồng Bảy tháng Bảy âm lịch, hay còn gọi là tiết Ngâu. Vợ chồng Ngưu Lang Chức Nữ lại bước lên cầu ô tước (ô tước kiều), vượt Ngân hà gặp nhau ngày này mỗi năm. Họ gặp nhau sẽ gây ra sấm, chớp, và mưa.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Vãng giả bất gián lai giả khả truy](/files/news/thumb/103.jpg)
Vãng giả bất gián lai giả khả truy
Vãng giả bất gián lai giả khả truy (tiếng Hàn 왕자불간 내자가추 tiếng Hán 往者不諫來者可追 - vãng giả bất gián lai giả khả truy) hay 오이왕지불간 지내자지가추 (悟以往之不諫, 知來者之可追 - Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)