• dau-title
  • Sáng tác mới
  • cuoi-title
Tìm kiếm nâng cao mục Tin tức
Từ tìm kiếm :
Lựa chọn kiểu tìm kiếm :
Tìm kiếm trong chủ đề :
Thời gian : Đến ngày
Kết quả tìm kiếm trên Tin tức

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 차화헌불 (借花献佛 - tá hoa hiến Phật). Ở đây, tá - mượn, hoa - hoa, hiến - dâng lên, phật - Phật. Ý câu này là mượn hoa người khác dâng lên Phật (남의 꽃을 빌려 부처에게 바친다). Tiếng Việt có câu y hệt là mượn hoa cúng Phật. Trung Hoa cũng rất hay dùng câu này....

04/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 고군분투(孤軍奮鬪 - cô quân phấn đấu). Ở đây, cô - cô độc, quân - binh lính, phấn - ráng sức, đấu - chiến đấu. Câu này có nghĩa là 1 đội quân đang gắng sức chiến đấu đơn độc, không có chi viện...

03/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 철두철미(徹頭徹尾 - triệt đầu triệt vĩ). Ở đây, triệt - thông suốt/triệt để, đầu - đầu, vĩ - đuôi. Nghĩa câu này là thấu suốt từ đầu đến đuôi, không có đoạn nào bị tắc nghẽn...

02/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 경국지색(傾國之色 - khuynh quốc chi sắc). Ở đây, khuynh - nghiêng, quốc - nước, chi - của, sắc - sắc đẹp nữ nhân. Nghĩa câu này là vẻ đẹp nghiêng nước....

01/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 부급종사(負笈從師 - phụ cấp tòng sư). Ở đây, phụ - mang vác, cấp - tráp, tòng - theo, sư - thầy. Theo cách hiểu của người Hàn Quốc thì tuy câu này có nghĩa là cắp tráp theo thầy (책 상자를 지고 스승을 따른다)...

01/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 난형난제(難兄難弟 - nan huynh nan đệ). Ở đây, nan - khó, huynh - anh, đệ - em. Câu này có nghĩa là khó biết được ai là anh, ai là em (누구를 형이라 아우라 하기 어렵다), chứ không phải ý là cả anh và em đều khó khăn như nhiều người hiểu...

30/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 산천능어 (山川能語 - sơn tuyền năng ngữ). Ở đây, sơn - núi, tuyền - suối, năng - có thể, ngữ - nói năng. Nghĩa nôm na là sông núi biết nói. Chỉ với 4 chữ vậy thì rất khó hiểu. Nguyên 4 chữ này được trích từ câu...

29/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대관소찰(大觀小察 - đại quan tiểu sát). Ở đây, đại - lớn, quan - nhìn, tiểu - nhỏ, sát - soi xét. Câu này có nghĩa là quan sát, soi xét kỹ mọi thứ lớn nhỏ, không bỏ sót điều gì (큰것도 볼 줄 알고 작은 것도 놓치지않는다), ví như câu "국사에는 대관소찰이 필요하다", tức việc quốc gia thì cần phải quan......

27/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 시난득이이실 (時難得而易失- thời nan đắc nhi dị thất). Ở đây, thời - thời cơ, nan - khó, đắc - được, nhi - nhưng lại, dị - dễ, thất - mất. Câu này có nghĩa là thời cơ khó nắm nhưng lại dễ mất (기회란 잡기는 어려우나 놓치기는 쉽다)....

24/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 백가쟁명(百家爭鳴 - bách gia tranh minh). Ở đây, bách - trăm, gia - /ngườinhà, tranh - đua, minh - lên tiếng/gáy. Câu này có nghĩa là cả trăm nhà đua nhau tiếng "gáy", trăm người đua nhau cất lời. Khi có một sự việc xảy ra, các chuyên gia, học giả, môn phái đều muốn tỏ rõ......

23/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 염일방일(拈一放一 - Niêm nhất phóng nhất). Ở đây, niêm - lấy, nhất - một, phóng - thả/buông. Câu này có nghĩa là lấy một bỏ một. Sự Tham của con người ta đến đâu? Thế nào là đủ?...

21/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 십시일반(十匙一飯 - thập thi nhất phạn). Ở đây, thập - mười, thi - cái thìa, nhất - một, phạn - cơm. Câu này có nghĩa là gom 10 thìa (cơm) lại thì được một bát cơm. Hàm ý câu này là mỗi người hỗ trợ một chút thì có thể giúp được một người ra tấm ra món (여러 사람이 조금씩 힘을 합하면 한 사람을 돕게......

19/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Cổ nhân dạy rằng “Sống và chết là do bởi số mệnh; giàu có và quyền cao chức trọng là được định bởi trời đất”. Vì thế, mọi việc trong đời sống, đã có luật của tự nhiên. Những lo lắng của người đời là từ sự quan tâm của họ về được và mất hay hờn ghét từ một vấn đề nào đó. Vì thế người đời mất sự bình......

19/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 아비규환(阿鼻叫喚 - A tỳ/tỵ khiếu hoán). Ở đây a tỳ/tỵ là địa ngục, khiếu hoán - kêu la thảm thiết. Nghĩa câu này là cảnh tượng la hét thảm thiết trong địa ngục, hàm ý về một nơi muôn vàn đau khổ. A tỳ/a tỵ là phiên âm từ âm Phạn là avìci, tức là địa ngục vô gián, cực hình nơi đây......

18/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 묘각재판 (猫脚裁判 - miêu cước tài phán). Ở đây, miêu - mèo, cước - chân, tài phán - phán xử. Ý câu này là vụ xử chân mèo. Có chuyện rằng có 4 người cùng trồng bông. Để tránh chuột ăn bông, họ nuôi 1 con mèo. Họ phân công mỗi người chăm 1 cái chân mèo. Một ngày, con mèo nhảy trên......

17/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 홍일점 (紅一點 - Hồng nhất điểm). Ở đây, Hồng - màu đỏ, nhất - một, điểm - điểm/chấm. Câu này có nghĩa là Một điểm hồng. Đây là một ý trong bài Vịnh Thạch lựu (영석류-詠石榴) của Vương An Thạch, thi sỹ thời nhà Tống....

16/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 당랑거철 (螳螂拒轍 - đường lang cự triệt). Ở đây, Đường lang - bọ ngựa, cự - chống lại, triệt - vết bánh xe. Câu này có nghĩa con bọ ngựa chặn bánh xe (không để đi qua tạo dấu vết)....

14/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 천지개벽(天地開闢 - thiên địa khai tịch). Ở đây, thiên - trời, địa - đất, khai - mở, tịch - khai khẩn/mở ra. Câu này có nghĩa mở ra một trời đất mới....

13/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 처변불경 처변불경 (處變不驚 處變不輕 - xứ biến bất kinh xứ biến bất khinh). Ở đây, xứ - nơi/chốn, biến - biến hóa, bất - không, kinh - lo sợ, khinh - coi thường....

13/03/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 복잡다단 (複雜多端 - phức tạp đa đoan). Ở đây, phức - nhiều lần/nhiều lớp, tạp - lộn xộn/lẫn lộn, đa - nhiều, đo an - mối/ngả.Câu này có nghĩa là nhiều thứ lộn xộn, lắm mối rối rắm (일이 얽히고 설키다 갈피를 잡기 어려움)...

12/03/2020 -
Nguồn tin : -/-
  Trang trước  1, 2, 3 ... 12, 13, 14, 15, 16, 17  Trang sau
Tìm thấy tổng cộng 334 kết quả
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!
Mở rộng trên Internet :
Google
Tìm trên toàn mạng Internet Tìm trong site https://nhabup.vn:443
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.