- Văn học dân gian
![Tam tài](/files/news/thumb/62.jpg)
Tam tài
Người xưa bảo, muốn thành công, phải đạt đủ 3 điều kiện là Thiên thời Địa lợi Nhân hòa (天時 地利 人和, 천시 지리 인화). Có lẽ ai cũng hiểu Thiên thời, Địa lợi, Nhân hòa nghĩa là gì rồi.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thố tử cẩu phanh](/files/news/thumb/63.jpg)
Thố tử cẩu phanh
Thố tử cẩu phanh (tiếng Hàn 토사구팽 tiếng Hán 兎死狗烹 - thố tử cẩu phanh). Ở đây, Thố - thỏ, tử - chết, cẩu - chó, phanh - nấu chín/giết. Câu này, nếu không được giải nghĩa thì không hiểu được, hoặc sẽ bị hiểu sai kiểu hiếu sát
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Quân tử chi giao đạm như thủy](/files/news/thumb/64.jpg)
Quân tử chi giao đạm như thủy
Quân tử chi giao đạm như thủy, tiểu nhân chi giao cam nhược lễ (tiếng Hàn 군자지교 담여수, tiếng Hán 소인지교 감약례 ( 君子之交 澹如水, 小人之交 感若醴 - quân tử chi giao đạm như thủy, tiểu nhân chi giao cam nhược lễ).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Đồng bệnh tương liên](/files/news/thumb/65.jpg)
Đồng bệnh tương liên
Đồng bệnh tương liên (tiếng Hàn 동병상련 tiếng Hán 同病相憐 -Đồng bệnh tương liên). Ở đây, đồng - cùng, bệnh - bệnh, tương - lẫn nhau, liên - thương cảm.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Kỷ nhân chi ưu](/files/news/thumb/67.jpg)
Kỷ nhân chi ưu
Kỷ nhân chi ưu (tiếng Hàn 기인지우 tiếng Hán 杞人之憂 - Kỷ nhân chi ưu). Kỷ ở đây là nước Kỷ (thời Thương, Chu), nhân - người, chi - của, ưu - lo. Bên Việt Nam và Trung Quốc thì nói là Kỷ nhân ưu thiên (杞人忧天).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thất điên bát...](/files/news/thumb/at13_5.jpg)
Thất điên bát...
Trong tiếng Hàn, chúng ta vẫn biết thành ngữ "칠전팔도" (七顚八倒, thất điên bát đảo), tức là bảy lần ngã, tám lần đổ, chỉ một chuỗi thất bại cay đắng của ai đó ("điên" ở đây là ngã).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Bì cốt tương liên](/files/news/thumb/68.jpg)
Bì cốt tương liên
Bì cốt tương liên (tiếng Hán 皮骨相連 tiếng Hàn 피골상련 - Bì cốt tương liên). Ở đây, Bì - da , cốt - xương, tương - lẫn nhau, liên - nối. Nghĩa đen câu này là da và xương nối vào nhau.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)