- Văn học dân gian
![Thiên hựu thần trợ](/files/news/thumb/69.jpg)
Thiên hựu thần trợ
Thiên hựu thần trợ (tiếng Hàn 천우신조 tiếng Hán 天佑神助 - Thiên hựu thần trợ). Ở đây, thiên - trời, hựu - giúp, thần - thần linh, trợ - giúp. Nghĩa câu này là trời ưu ái, thần linh hỗ trợ
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Sự tất quy chính](/files/news/thumb/70.jpg)
Sự tất quy chính
Sự tất quy chính (tiếng Hàn 사필귀정 tiếng Hán 事必歸正 - sự tất quy chính). Ở đây, sự - việc, tất - nhất định là, quy - quay trở lại, chính - ngay thẳng, đúng đắn.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Gần mực thì đen](/files/news/thumb/71.jpg)
Gần mực thì đen
Cận mặc giả hắc cận chậu giả xích (tiếng Hàn 근묵자흑 근주자적 tiếng Hán 近墨者黑 近朱者赤] - cận mặc giả hắc cận chậu giả xích). Ở đây, cận - gần, mặc - mực, giả - người, chu - màu đỏ, màu son, xích - có sắc đỏ.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Hữu khẩu vô hành](/files/news/thumb/72.jpg)
Hữu khẩu vô hành
Hữu khẩu vô hành (tiếng Hàn 유구무행 tiếng Hán 有口無行 - hữu khẩu vô hành). Ở đây, hữu - có, khẩu - miệng, vô - không , hành - hành động. Nghĩa đen câu này là có miệng mà không có hành động thực tế
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Hạc thủ khổ đãi](/files/news/thumb/73.jpg)
Hạc thủ khổ đãi
Hạc thủ khổ đãi (tiếng Hàn 학수고대 tiếng Hán 鶴首苦待 - hạc thủ khổ đãi). Ở đây, hạc - chim hạc, thủ - đầu, khổ - khổ, đãi - đợi ("đợi" là biến âm từ "đãi" hay ngược lại nhỉ?).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Kỵ hổ chi thế](/files/news/thumb/74.jpg)
Kỵ hổ chi thế
Kỵ hổ chi thế (tiếng Hàn 기호지세 tiếng Hán 騎虎之勢 - kỵ hổ chi thế). Ở đây, kỵ - cưỡi, hổ - hổ, chi - của, thế - tình cảnh. Kỵ hổ là cưỡi hổ, chứ không phải là kiêng kị con hổ. Nghĩa đen câu này là ai đó đang ở cái thế cưỡi hổ. Câu này tuy có vẻ dễ, nhưng không phải. Mỗi người hiểu có đôi chút khác nhau.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Đơn đao trực nhập](/files/news/thumb/75.jpg)
Đơn đao trực nhập
Đơn đao trực nhập (tiếng Hàn 단도직입 tiếng Hán 單刀直入 - Đơn đao trực nhập). Ở đây, đơn - chỉ một, đao - đao, trực - thẳng, nhập - vào. Nghĩa đen câu này là 1 nhát đao đi thẳng vào bên trong. Một cú "xuyên tâm" ngọt lịm.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)