- Văn học dân gian
![Hạc thủ khổ đãi](/files/news/thumb/73.jpg)
Hạc thủ khổ đãi
Hạc thủ khổ đãi (tiếng Hàn 학수고대 tiếng Hán 鶴首苦待 - hạc thủ khổ đãi). Ở đây, hạc - chim hạc, thủ - đầu, khổ - khổ, đãi - đợi ("đợi" là biến âm từ "đãi" hay ngược lại nhỉ?).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Kỵ hổ chi thế](/files/news/thumb/74.jpg)
Kỵ hổ chi thế
Kỵ hổ chi thế (tiếng Hàn 기호지세 tiếng Hán 騎虎之勢 - kỵ hổ chi thế). Ở đây, kỵ - cưỡi, hổ - hổ, chi - của, thế - tình cảnh. Kỵ hổ là cưỡi hổ, chứ không phải là kiêng kị con hổ. Nghĩa đen câu này là ai đó đang ở cái thế cưỡi hổ. Câu này tuy có vẻ dễ, nhưng không phải. Mỗi người hiểu có đôi chút khác nhau.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Đơn đao trực nhập](/files/news/thumb/75.jpg)
Đơn đao trực nhập
Đơn đao trực nhập (tiếng Hàn 단도직입 tiếng Hán 單刀直入 - Đơn đao trực nhập). Ở đây, đơn - chỉ một, đao - đao, trực - thẳng, nhập - vào. Nghĩa đen câu này là 1 nhát đao đi thẳng vào bên trong. Một cú "xuyên tâm" ngọt lịm.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Tự thằng tự phược](/files/news/thumb/76.jpg)
Tự thằng tự phược
Tự thằng tự phược (tiếng Hàn 자승자박 tiếng Hán 自繩自縛- Tự thằng tự phược). Ở đây, Tự - tự mình, thằng - dây thừng, phược - trói buộc.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Dĩ Di Chế Di](/files/news/thumb/77.jpg)
Dĩ Di Chế Di
Dĩ Di chế Di (tiếng Hàn 이이제이 tiếng Hán 以夷制夷 - dĩ Di chế Di). Ở đây, Dĩ - dùng làm, Di - mọi, chế - chế ngự. Nghĩa đen câu này là dùng dân mọi rợ để khắc chế dân mọi rợ.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Tốc chiến tốc quyết](/files/news/thumb/78.jpg)
Tốc chiến tốc quyết
Tốc chiến tốc quyết (Tiếng Hàn 속전속결 tiếng Hán 速戰速決 - tốc chiến tốc quyết). Ở đây, tốc - nhanh, chiến - trận đánh, quyết - quyết tâm, quyết định. Nghĩa đen câu này là quyết định đánh nhanh. Ý là quyết đánh 1 trận thần tốc, tránh kéo dài gây bất lợi.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Kết giả giải chi](/files/news/thumb/79.jpg)
Kết giả giải chi
Kết giả giải chi (tiếng Hàn 결자해지 tiếng Hán 結者解之). Ở đây, kết - thắt nút, giả - người, giải - cởi nút, chi - vốn là. Câu này có nghĩa đen là ai thắt thì tự cởi. Về thực tế, với việc thắt nút (kết thằng-결승 - 結繩) thì người thắt nút sẽ
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)