- Văn học dân gian
![Khô mộc sinh hoa](/files/news/thumb/31.jpg)
Khô mộc sinh hoa
Khô mộc sinh hoa (Tiếng Hàn 고목생화 Tiếng Hán 枯木生花 - Khô mộc sinh hoa). Ở đây, Khô - héo, mộc - gỗ, sinh - sinh, hoa hoa. Nghĩa đen của "고목생화" (khô mộc sinh hoa) là hoa mọc ra từ 1 cây khô,
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Thủy hữu thất đức](/files/news/thumb/xu40.jpg)
Thủy hữu thất đức
Thủy hữu thất đức (tiếng Hàn 수유칠덕; tiếng Hán 水有七德 - thủy hữu thất đức). Ở đây, thủy - nước, hữu - có, thất - bảy, đức - đức tính. Thất đức là 7 cái đức tính, chứ không phải "thất đức" (失徳) là mất đi đạo đức.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Can mộc thủy sinh](/files/news/thumb/32.jpg)
Can mộc thủy sinh
Can mộc thủy sinh (Tiếng Hàn 건목수생 Tiếng Hán 乾木水生 - Can mộc thủy sinh). Ở đây, can - khô, mộc - gỗ, thủy - nước, sinh - sinh. Nghĩa đen là nước trong cây khô. Đây là câu thành ngữ hay bị người Triều/Hàn dùng sai.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Hội giả định ly khứ giả tất phản](/files/news/thumb/11_1.jpg)
Hội giả định ly khứ giả tất phản
Hội giả định ly khứ giả tất phản (tiếng Hàn: 회자정리 거자필반 Tiếng Hán: 會者定離 去者必返 -). Ở đây: hội - gặp, giả - người, định - sẽ, ly - tan, khứ - rời, tất - chắc sẽ, phản - quay lại.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Dịch địa tư chi](/files/news/thumb/72471346_2723849834293769_4475358241714339840_n.jpg)
Dịch địa tư chi
Dịch địa tư chi (Tiếng Hàn 역지사지 tiếng Hán 易地思之), trong đó Dịch - chuyển, địa đất, tư - nghĩ, chi - của, vốn nên. Chữ "易" trong hoàn cảnh này dịch là "dịch chuyển" không phải Dịch trong kinh Dịch, hay Dị (dễ).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Lưu ngôn phỉ ngữ](/files/news/thumb/13_4.jpg)
Lưu ngôn phỉ ngữ
Lưu ngôn phỉ ngữ (Tiếng Hàn 류(유)언비어; Tiếng Hán 流言蜚語), trong đó lưu - trôi nổi, ngôn - câu, phỉ - hôi hám, ngữ - lời. Có câu giống là 부언류(유)설 (浮言流說 - phù ngôn lưu thuyết) với phù - nổi, thuyết - chuyện; hay 부언랑(낭)설 (浮言浪說 - phù ngôn lãng thuyết) với lãng - sóng nước.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Cẩm y dạ hành](/files/news/thumb/aogam.png)
Cẩm y dạ hành
Áo gấm đi đêm (tiếng Hàn 금의야행; tiếng Hán 锦衣夜行 - cẩm y dạ hành). Ở đây: cẩm - gấm, y - áo, dạ - đêm, hành - đi. Đến đây chắc hẳn ai cũng đoán ra tiếng Việt là câu gì rồi.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)