- Văn học dân gian

Lập thân dương danh
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 입신양명(立身揚名 - lập thân dương danh). Ở đây, lập - xây dựng, thân - bản thân, dương - truyền bá/làm lan ra, danh - danh tiếng. Câu này có nghĩa là tự lập thân, vang danh khắp nơi


Vô hà chi chứng
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 무하지증 (無何之症 - vô hà chi chứng). Ở đây, vô - không, hà - nào đâu, chi - của, chứng - chứng bệnh. Câu này có nghĩa là bệnh chưa từng có, chưa từng được biết, khó chữa


Cửu ngưu nhất mao
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 구우일모(九牛一毛 - cửu ngưu nhất mao). Ở đây, cửu - chín, ngưu - bò, nhất - một, mao - lông. Câu này là 9 con bò mới vặt được 1 sợi lông.


Phá nhan đại tiếu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 파안대소(破顔大笑 - phá nhan đại tiếu). Ở đây, phá - phá vỡ, nhan - mặt, đại - lớn, tiếu - cười. Câu này có nghĩa là cười to đến mức làm "biến dạng" cả khuôn mặt.


Bất yếu bất cấp
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 불요불급(不要不急 - bất yếu bất cấp). Ở đây, bất - không, yếu - quan trọng, cấp - gấp. Ý câu này là không gấp không vội.


Vạn nhân chu tri
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 만인주지 (萬人周知 - vạn nhân chu tri). Ở đây, vạn - nhiều, nhân - người, chu - xung quanh, tri - biết. Câu này nghĩa là người, hoặc sự việc mà cả vạn người, ai ai cũng đều biết (주변 사람, 모든 사람이 두루 아는것).


Nhất mục liễu nhiên
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 일목요연(一目瞭然 - nhất mục liễu nhiên). Ở đây, nhất - một, mục - nhìn, liễu - thấy rõ, nhiên - hiển nhiên). Câu này có nghĩa thoáng một cái nhìn là thấy hết
