• dau-title
  • DƯƠNG CHÍNH CHỨC
  • cuoi-title
Thập thi nhất phạn

Thập thi nhất phạn

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 십시일반(十匙一飯 - thập thi nhất phạn). Ở đây, thập - mười, thi - cái thìa, nhất - một, phạn - cơm. Câu này có nghĩa là gom 10 thìa (cơm) lại thì được một bát cơm. Hàm ý câu này là mỗi người hỗ trợ một chút thì có thể giúp được một người ra tấm ra món (여러 사람이 조금씩 힘을 합하면 한 사람을 돕게 된다).

border
A tỳ khiếu hoán

A tỳ khiếu hoán

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 아비규환(阿鼻叫喚 - A tỳ/tỵ khiếu hoán). Ở đây a tỳ/tỵ là địa ngục, khiếu hoán - kêu la thảm thiết. Nghĩa câu này là cảnh tượng la hét thảm thiết trong địa ngục, hàm ý về một nơi muôn vàn đau khổ. A tỳ/a tỵ là phiên âm từ âm Phạn là avìci, tức là địa ngục vô gián, cực hình nơi đây tưởng như vô tận (vô gián là không có gián đoạn).

border
Miêu cước tài phán

Miêu cước tài phán

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 묘각재판 (猫脚裁判 - miêu cước tài phán). Ở đây, miêu - mèo, cước - chân, tài phán - phán xử. Ý câu này là vụ xử chân mèo. Có chuyện rằng có 4 người cùng trồng bông. Để tránh chuột ăn bông, họ nuôi 1 con mèo. Họ phân công mỗi người chăm 1 cái chân mèo. Một ngày, con mèo nhảy trên cao xuống bị gãy chân trước. Người được phân công chăm chân trước chăm sóc nó, ông ấy lấy vải băng lại.

border
Hồng nhất điểm

Hồng nhất điểm

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 홍일점 (紅一點 - Hồng nhất điểm). Ở đây, Hồng - màu đỏ, nhất - một, điểm - điểm/chấm. Câu này có nghĩa là Một điểm hồng. Đây là một ý trong bài Vịnh Thạch lựu (영석류-詠石榴) của Vương An Thạch, thi sỹ thời nhà Tống.

border
Đường lang cự triệt

Đường lang cự triệt

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 당랑거철 (螳螂拒轍 - đường lang cự triệt). Ở đây, Đường lang - bọ ngựa, cự - chống lại, triệt - vết bánh xe. Câu này có nghĩa con bọ ngựa chặn bánh xe (không để đi qua tạo dấu vết).

border
Thiên địa khai tịch

Thiên địa khai tịch

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 천지개벽(天地開闢 - thiên địa khai tịch). Ở đây, thiên - trời, địa - đất, khai - mở, tịch - khai khẩn/mở ra. Câu này có nghĩa mở ra một trời đất mới.

border
Xứ biến bất kinh xứ biến bất khinh

Xứ biến bất kinh xứ biến bất khinh

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 처변불경 처변불경 (處變不驚 處變不輕 - xứ biến bất kinh xứ biến bất khinh). Ở đây, xứ - nơi/chốn, biến - biến hóa, bất - không, kinh - lo sợ, khinh - coi thường.

border
1, 2, 3 ... 117 118 119 ... 130 131 132  Trang sau
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.