- Sáng tác mới
Cá là một là một loài động vật mà ai cũng biết rằng hầu hết chúng chỉ có thể sống được trong nước và thở bằng mang. Rồng là một loài vật truyền thuyết mà dường như chúng có thể sống được bất cứ nơi nào, dù là trên không, dưới nước, thậm chí trong đất....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 멸사봉공(滅私奉公 - diệt tư phụng công. Ở đây, diệt - dập tắt/loại bỏ, tư - cá nhân, phụng - phụng sự, công - cái chung. Câu này có nghĩa là loại bỏ cái cá nhân, phục vụ cái chung....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 연목구어(緣木求魚 - duyên mộc cầu ngư). Ở đây, duyên mộc - leo cây, cầu - tìm, ngư - cá. Trong Kinh dịch có Quẻ Lôi trạch Quy Muội bao gồm Nội quái là ☱ (Đoài) và Ngoại quái là ☳ (Chấn)....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 수미상응(首尾相應 - thủ vĩ tương ứng). Ở đây, thủ - đầu, vĩ - đuôi, tương - lẫn nhau, ứng - đáp lại. Nghĩa câu này là đầu đuôi tương trợ lẫn nhau....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 초지일관(初志一貫 - Sơ chí nhất quán). Ở đây, sơ - ban đầu, chí - ý chí, nhất - một, quán - xuyên suốt. Câu này có nghĩa nhất quán thực hiện ý chí ban đầu...
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 숙려단행(熟慮斷行 - thục lự đoạn hành). Ở đây, thục - chín, lự - cân nhắc, đoạn - chặt đứt, hành - hành động. Câu này có nghĩa là suy nghĩ kỹ lưỡng rồi hành động dứt khoát...
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 풍비박산(風飛雹散 - phong phi bạc tán). Ở đây, phong - gió, phi - bay, bạc - mưa đá, tán - vỡ nhỏ ra. Câu này có nghĩa là gió mưa làm tan nát mọi thứ....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 좌고우면 (左顧右眄 - tả cố hữu miện). Ở đây, tả - trái, hữu - phải, cố - ngoảnh lại, miện - liếc nhìn. Câu này có nghĩa là ngoảnh bên trái liếc bên phải....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 가공가소 (可恐可笑 - khả khủng khả tiếu). Ở đây, khả - muốn, khủng - sợ hãi, tiếu - cười. Câu này có nghĩa là vừa đáng sợ, vừa buồn cười...
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 주야장천(晝夜長川 - trú dạ trường xuyên). Ở đây, trú - ban ngày, dạ - ban đêm, trường - dài, xuyên - dòng sông. Câu này có nghĩa là dòng nước chảy miệt mài ngày đêm không nghỉ....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 문경지교(刎頸之交 - vẫn cảnh chi giao). Ở đây, vẫn - đâm vào cổ, cảnh - gáy, chi của, giao - giao tình/kết giao. Ý câu này là mối quan hệ rất khăng khít, gần gũi, không còn gì phải đề phòng, đến mức có thể lấy kiếm đâm vào gáy nhau nếu muốn....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 형설지공 (螢雪之功 - huỳnh tuyết chi công). Ở đây, huỳnh - đom đóm, tuyết - tuyết, chi - của, công - công sức.
Câu này có nghĩa là đạt được công quả sau thời gian khó khăn dùi mài kinh sách bằng ánh sáng của đom đóm và tuyết...
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 청출어람(靑出於藍 - thanh xuất ư lam). Ở đây, thanh - màu xanh, xuất - xuất hiện, ư - tại, lam - màu lam/xanh nhạt. Câu này có nghĩa là màu xanh có từ màu lam....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 외유내강 (外柔內剛 - ngoại nhu nội cương). Ở đây, ngoại - bên ngoài, nội - bên trong, nhu - mềm, cương - cứng rắn. Câu này có nghĩa là trong rắn ngoài mềm....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대기만성(大器晩成 - đại khí vãn thành). Ở đây, đại - lớn, khí - cái bát, vãn - muộn, thành - hình thành. Câu này có nghĩa là làm cái bát lớn thì mất nhiều thời gian....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 입신양명(立身揚名 - lập thân dương danh). Ở đây, lập - xây dựng, thân - bản thân, dương - truyền bá/làm lan ra, danh - danh tiếng. Câu này có nghĩa là tự lập thân, vang danh khắp nơi...
Ta bị tổn thương khi mất đi những người ta yêu thương, nhưng hôm nay, ta tin rằng ta đã có một trải nghiệm khác về tự do đúng nghĩa, đó là trên đời này, không ai sở hữu được ai, cũng có nghĩa là không có chuyện ai mất ai....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 무하지증 (無何之症 - vô hà chi chứng). Ở đây, vô - không, hà - nào đâu, chi - của, chứng - chứng bệnh. Câu này có nghĩa là bệnh chưa từng có, chưa từng được biết, khó chữa...
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 구우일모(九牛一毛 - cửu ngưu nhất mao). Ở đây, cửu - chín, ngưu - bò, nhất - một, mao - lông. Câu này là 9 con bò mới vặt được 1 sợi lông....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 파안대소(破顔大笑 - phá nhan đại tiếu). Ở đây, phá - phá vỡ, nhan - mặt, đại - lớn, tiếu - cười. Câu này có nghĩa là cười to đến mức làm "biến dạng" cả khuôn mặt....
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!