• dau-title
  • Sáng tác mới
  • cuoi-title
Tìm kiếm nâng cao mục Tin tức
Từ tìm kiếm :
Lựa chọn kiểu tìm kiếm :
Tìm kiếm trong chủ đề :
Thời gian : Đến ngày
Kết quả tìm kiếm trên Tin tức

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 선견지명(先見之明 - tiên kiến chi minh. Ở đây, tiên - trước, kiến - nhìn, chi - của, minh - sáng suốt. Câu này có nghĩa là sự sáng suốt, khả năng nhìn đoán trước được sự việc, tức là năng lực tiên tri (biết trước) cái gì đó trước khi nó xảy ra (어떤 일이 일어나기 전에 미리 앞을 내다보고 알아내는......

24/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 임기응변(臨機應變 - lâm cơ ứng biến. Ở đây, lâm - đến/vào, cơ - dịp, ứng - đối lại, biến - thay đổi. Câu này có nghĩa là rơi vào hoàn cảnh nào thì ứng phó phù hợp theo hoàn cảnh đó. Ý câu này là nhấn mạnh về sự xử lý linh hoạt, giống như câu "tùy cơ ứng biến" (隨機應變)......

22/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán, tiếng Việt: 성화료원 (星火燎原 - tinh hỏa liệu nguyên. Ở đây, tinh hỏa - đốm lửa, liệu - đốt, nguyên - cánh đồng lớn. Ý câu này là đốm lửa đốt đồng. Nguyên câu là tinh tinh chi hỏa khả dĩ liệu nguyên (성성지화 가이료원-星星之火 可以燎原 ), tức là 1 đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cánh đồng....

20/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 가도멸괵 (假途滅虢 - giả đồ diệt Quắc. Ở đây, giả - mượn, đồ - đường, diệt - tiêu diệt, Quắc - nước Quắc. Nghĩa câu này là mượn đường diệt Quắc (길을 빌어 괵을 멸하다). Tấn Hiến công là vua nước Tấn-một chư hầu của nhà Chu, cai trị nước Tấn từ năm 676 TCN đến năm 651 TCN....

18/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 주낭반대 (酒囊飯袋 - tửu nang phạn đại. Ở đây, tửu - rượu, nang - túi, phạn - cơm, đại - cái bao, đãy. Nghĩa câu này là túi rượu đãy/bao cơm....

17/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 투석문로(投石問路 - đầu thạch vấn lộ. Ở đây, đầu - ném, thạch - đá, vấn - hỏi, lộ - đường. Nghĩa câu này là ném đá dò đường....

16/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 왕자불간 내자가추 / 往者不諫來者可追 - vãng giả bất gián lai giả khả truy (hay 오이왕지불간 지내자지가추 (悟以往之不諫, 知來者之可追 - Ngộ dĩ vãng chi bất gián, tri lai giả chi khả truy). Ở đây, ngộ - hiểu, dĩ - là, vãng - đã qua, chi - của, bất - không, gián - sửa đổi, tri - biết, lai - đến, khả - có thể,......

14/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 이합집산(離合集散 - ly hợp tập tán. Ở đây, ly - tách ra, hợp - gom lại, tập - tụ lại, tán - tản ra. Ly hợp tập tán, vốn là cái sự bình thường, tự nhiên, là tính "vô thường" của vạn vật....

13/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Là thành ngữ tiếng Hàn/ Trung: 마이동풍 - 馬耳東風 - mã nhĩ đông phong. Ở đây, mã - ngựa, nhĩ - tai, đông - hướng đông, phong - gió. Ý câu này là gió đông thổi vào tai ngựa....

12/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Là thành ngữ tiếng Hàn/ Hán (읍참마속(泣斬馬謖 - khấp trảm mã túc). Ở đây, khấp - khóc không thành tiếng, trảm - chém, Mã Tốc - tướng của nhà Thục....

12/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 공리공론(空理空論 - không lý không luận. Ở đây, không - rỗng, lý - xử lý, luận - bàn. Nói thêm rằng chữ "Không" (空) ở đây vừa có nghĩa rỗng tuếch, vừa có nghĩa là không thực tế. Chữ "Lý" (理) vừa có nghĩa là lý lẽ, vừa có nghĩa là tu chỉnh, xử lý....

11/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 권모술수(權謀術數 - quyền mưu thuật số. Ở đây, quyền - quyền thế, mưu - mưu lược, thuật - kỹ thuật/biện pháp, số - sự tính toán....

09/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Tôi được may mắn biết Sapa từ những năm 1990. Lúc đó Sapa quả thật là rất hoang sơ mà đẹp lạ lùng. Chắc chắn tôi chỉ là một trong số nhiều người bị Sapa quyến rũ, nên thứ bảy hàng tuần lại bắt xe từ Lào Cai lên Sapa. Đường đi hồi đó thật khủng:...

09/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Là thành ngữ tiếng Hàn/ Hán (도청도설-道聽塗說 - đạo thính đồ thuyết). Ở đây, đạo - đường, thính - nghe, đồ - tạo nên, - câu chuyện....

04/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 우공이산(愚公移山 - ngu công di sơn. Ở đây, Ngu- đần, công - ông già (Thư Công là ông già nuôi khỉ, Ngu công là ông già chất phác), di - dời chuyển, sơn - núi....

03/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hán, Hàn, Việt: 낙화유수(落花流水 - lạc hoa lưu thủy. Ở đây, lạc - rụng, hoa - hoa, lưu - trôi, thủy nước. Câu này có nghĩa là hoa rụng nước trôi với 3 hàm ý....

01/01/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 권모술수(權謀術數 - quyền mưu thuật số. Ở đây, quyền - quyền thế, mưu - mưu lược, thuật - kỹ thuật/biện pháp, số - sự tính toán....

31/12/2019 - Dương Chính Chức
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 조삼모사 (朝三暮四 - triêu tam mộ tứ. Ở đây, triêu - buổi sớm, mộ -buổi chiều, tam - ba, tứ - bốn. Ý câu này là sáng ba chiều bốn....

31/12/2019 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 자업자득 - 自業自得 - tự nghiệp tự đắc. Ở đây, tự - tự mình, nghiệp - quả nghiệp, đắc - được nhận....

29/12/2019 -
Nguồn tin : -/-

Là thành ngữ tiếng Hàn, Hán (시근종태 (始勤終怠 - thủy cần chung đãi). Ở đây, thủy - bắt đầu, cần - chăm chỉ, chung - về cuối, đãi - lười nhác....

20/12/2019 -
Nguồn tin : -/-
  Trang trước  1, 2, 3 ... , 15, 16, 17  Trang sau
Tìm thấy tổng cộng 334 kết quả
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!
Mở rộng trên Internet :
Google
Tìm trên toàn mạng Internet Tìm trong site https://nhabup.vn:443
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.