- Văn học dân gian

Thất điên bát đảo
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 칠전팔도 (七顛八倒 - thất điên bát đảo). Ở đây, thất - bảy, bát - tám, điên - nghiêng ngả, đảo - đổ/ngã. Câu này có nghĩa bảy lần nghiêng tám lần ngã (일곱 번 엎어지고 여덟 번 넘어진다).


Vạn lý đồng phong
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 만리동풍 (萬里同風 - vạn lý đồng phong). Ở đây, vạn - rất nhiều, lý - lý/dặm, đồng - cùng chung, phong - gió/phong tục. Câu này có nghĩa là thiên hạ cả vạn dặm đều hưởng chung một cơn gió (온 천하에 같은 바람이 분다는 뜻).


Đông bôn tây tẩu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 동분서주(東奔西走 - đông bôn tây tẩu). Ở đây, đông - phía đông, tây - phía tây, bôn - chạy vội vàng, tẩu - chạy. Câu này có nghĩa là chạy vội vàng phía này, phía kia, hàm ý là đang rất tất bật, vội vàng đôn đáo tứ phía.


Ngôn ngữ kiển sáp
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 언어건삽 (言語蹇澁 - ngôn ngữ kiển sáp). Ở đây, ngôn - lời, ngữ - nói, kiển - khập khiễng, sáp - xít/sáp/không trơn tru. Câu này có nghĩa là ăn nói không lưu loát.


Quyển thổ trùng lai
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 권토중래(捲土重來 - quyển thổ trùng lai). Ở đây, quyển - cuốn trôi, thổ - đất, trùng - lặp lại, lai - đến. Câu này có nghĩa là cuốn theo đất mà đến lại lần nữa (흙먼지를 일으키면서 다시 돌아온다).


Khoái đao loạn ma
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 쾌도난마(快刀亂麻- khoái đao loạn ma). Ở đây, khoái đao - đao sắc, loạn ma - cây gai mọc rối vào với nhau.


Yên cảm sinh tâm
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 언감생심(焉敢生心 - yên cảm sinh tâm). Ở đây, yên cảm - đâu dám, sinh tâm - có lòng/có ý. Câu này có nghĩa là không dám có ý đó.
