- Văn học dân gian
Thành ngữ: Khấp trảm mã túc
Là thành ngữ tiếng Hàn/ Hán (읍참마속(泣斬馬謖 - khấp trảm mã túc). Ở đây, khấp - khóc không thành tiếng, trảm - chém, Mã Tốc - tướng của nhà Thục.
Tìm hiểu thành ngữ: Không lý không luận
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 공리공론(空理空論 - không lý không luận. Ở đây, không - rỗng, lý - xử lý, luận - bàn. Nói thêm rằng chữ "Không" (空) ở đây vừa có nghĩa rỗng tuếch, vừa có nghĩa là không thực tế. Chữ "Lý" (理) vừa có nghĩa là lý lẽ, vừa có nghĩa là tu chỉnh, xử lý.
Tìm hiểu thành ngữ: Quyền mưu thuật số
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 권모술수(權謀術數 - quyền mưu thuật số. Ở đây, quyền - quyền thế, mưu - mưu lược, thuật - kỹ thuật/biện pháp, số - sự tính toán.
Tìm hiểu thành ngữ: Đạo thính đồ thuyết
Là thành ngữ tiếng Hàn/ Hán (도청도설-道聽塗說 - đạo thính đồ thuyết). Ở đây, đạo - đường, thính - nghe, đồ - tạo nên, - câu chuyện.
Tìm hiểu thành ngữ: Ngu công di sơn
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 우공이산(愚公移山 - ngu công di sơn. Ở đây, Ngu- đần, công - ông già (Thư Công là ông già nuôi khỉ, Ngu công là ông già chất phác), di - dời chuyển, sơn - núi.
Tìm hiểu thành ngữ: Hoa rụng nước trôi
Thành ngữ tiếng Hán, Hàn, Việt: 낙화유수(落花流水 - lạc hoa lưu thủy. Ở đây, lạc - rụng, hoa - hoa, lưu - trôi, thủy nước. Câu này có nghĩa là hoa rụng nước trôi với 3 hàm ý.
Tìm hiểu thành ngữ: Quyền mưu thuật số
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 권모술수(權謀術數 - quyền mưu thuật số. Ở đây, quyền - quyền thế, mưu - mưu lược, thuật - kỹ thuật/biện pháp, số - sự tính toán.