- Văn học dân gian

Nhất mục liễu nhiên
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 일목요연(一目瞭然 - nhất mục liễu nhiên). Ở đây, nhất - một, mục - nhìn, liễu - thấy rõ, nhiên - hiển nhiên). Câu này có nghĩa thoáng một cái nhìn là thấy hết


Nhật tân hựu nhật tân
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 일신우일신 (日新又日新 - nhật tân hựu nhật tân). Ở đây, nhật - ngày, tân - mới, hựu - lại thêm. Câu này có nghĩa là qua mỗi ngày, thêm một mới.


Vọng ngôn đa tạ
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 망언다사 (妄言多謝 - vọng ngôn đa tạ). Ở đây, vọng - xằng bậy, ngôn - lời, đa - nhiều, tạ - tạ lỗi. Nghĩa câu này là xin lỗi nhiều về những lời xằng bậy.


Bạc tửu sơn thái
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 박주산채 (薄酒山菜 - bạc tửu sơn thái). Ở đây, bạc - nhạt, tửu - rượu, sơn - núi, thái - rau. Câu này có nghĩa là rượu nhạt, rau rừng (맛이 변변하지 못한 술과 산나물).


Đầu đông vĩ tây
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 두동미서 (頭東尾西 - đầu đông vĩ tây). Ở đây, đầu - cái đầu, vĩ - cái đuôi, đông - hướng đông, tây - hướng tây. Ý câu này là đầu quay hướng đông, đuôi quay hướng tây.


Ve sầu thoát xác
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 금선탈각 (金蟬脫殼 - kim thiền thoát xác). Ở đây, kim thiền - ve sầu, thoát - thoát ra, xác - lớp vỏ. Nghĩa câu này là ve sầu thoát xác.


Đồng khâm cộng chẩm
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 동금공침 (同衾共枕 - đồng khâm cộng chẩm). Ở đây, đồng - cùng, khâm - chăn, cộng - chia sẻ, chẩm - gối. Câu này có nghĩa là chung chăn chung gối.
