- Sáng tác mới
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 풍비박산(風飛雹散 - phong phi bạc tán). Ở đây, phong - gió, phi - bay, bạc - mưa đá, tán - vỡ nhỏ ra. Câu này có nghĩa là gió mưa làm tan nát mọi thứ....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 좌고우면 (左顧右眄 - tả cố hữu miện). Ở đây, tả - trái, hữu - phải, cố - ngoảnh lại, miện - liếc nhìn. Câu này có nghĩa là ngoảnh bên trái liếc bên phải....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 가공가소 (可恐可笑 - khả khủng khả tiếu). Ở đây, khả - muốn, khủng - sợ hãi, tiếu - cười. Câu này có nghĩa là vừa đáng sợ, vừa buồn cười...
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 주야장천(晝夜長川 - trú dạ trường xuyên). Ở đây, trú - ban ngày, dạ - ban đêm, trường - dài, xuyên - dòng sông. Câu này có nghĩa là dòng nước chảy miệt mài ngày đêm không nghỉ....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 문경지교(刎頸之交 - vẫn cảnh chi giao). Ở đây, vẫn - đâm vào cổ, cảnh - gáy, chi của, giao - giao tình/kết giao. Ý câu này là mối quan hệ rất khăng khít, gần gũi, không còn gì phải đề phòng, đến mức có thể lấy kiếm đâm vào gáy nhau nếu muốn....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 형설지공 (螢雪之功 - huỳnh tuyết chi công). Ở đây, huỳnh - đom đóm, tuyết - tuyết, chi - của, công - công sức. Câu này có nghĩa là đạt được công quả sau thời gian khó khăn dùi mài kinh sách bằng ánh sáng của đom đóm và tuyết...
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 청출어람(靑出於藍 - thanh xuất ư lam). Ở đây, thanh - màu xanh, xuất - xuất hiện, ư - tại, lam - màu lam/xanh nhạt. Câu này có nghĩa là màu xanh có từ màu lam....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 외유내강 (外柔內剛 - ngoại nhu nội cương). Ở đây, ngoại - bên ngoài, nội - bên trong, nhu - mềm, cương - cứng rắn. Câu này có nghĩa là trong rắn ngoài mềm....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대기만성(大器晩成 - đại khí vãn thành). Ở đây, đại - lớn, khí - cái bát, vãn - muộn, thành - hình thành. Câu này có nghĩa là làm cái bát lớn thì mất nhiều thời gian....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 입신양명(立身揚名 - lập thân dương danh). Ở đây, lập - xây dựng, thân - bản thân, dương - truyền bá/làm lan ra, danh - danh tiếng. Câu này có nghĩa là tự lập thân, vang danh khắp nơi...
Ta bị tổn thương khi mất đi những người ta yêu thương, nhưng hôm nay, ta tin rằng ta đã có một trải nghiệm khác về tự do đúng nghĩa, đó là trên đời này, không ai sở hữu được ai, cũng có nghĩa là không có chuyện ai mất ai....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 무하지증 (無何之症 - vô hà chi chứng). Ở đây, vô - không, hà - nào đâu, chi - của, chứng - chứng bệnh. Câu này có nghĩa là bệnh chưa từng có, chưa từng được biết, khó chữa...
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 구우일모(九牛一毛 - cửu ngưu nhất mao). Ở đây, cửu - chín, ngưu - bò, nhất - một, mao - lông. Câu này là 9 con bò mới vặt được 1 sợi lông....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 파안대소(破顔大笑 - phá nhan đại tiếu). Ở đây, phá - phá vỡ, nhan - mặt, đại - lớn, tiếu - cười. Câu này có nghĩa là cười to đến mức làm "biến dạng" cả khuôn mặt....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 불요불급(不要不急 - bất yếu bất cấp). Ở đây, bất - không, yếu - quan trọng, cấp - gấp. Ý câu này là không gấp không vội....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 만인주지 (萬人周知 - vạn nhân chu tri). Ở đây, vạn - nhiều, nhân - người, chu - xung quanh, tri - biết. Câu này nghĩa là người, hoặc sự việc mà cả vạn người, ai ai cũng đều biết (주변 사람, 모든 사람이 두루 아는것)....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 일목요연(一目瞭然 - nhất mục liễu nhiên). Ở đây, nhất - một, mục - nhìn, liễu - thấy rõ, nhiên - hiển nhiên). Câu này có nghĩa thoáng một cái nhìn là thấy hết...
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 일신우일신 (日新又日新 - nhật tân hựu nhật tân). Ở đây, nhật - ngày, tân - mới, hựu - lại thêm. Câu này có nghĩa là qua mỗi ngày, thêm một mới....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 망언다사 (妄言多謝 - vọng ngôn đa tạ). Ở đây, vọng - xằng bậy, ngôn - lời, đa - nhiều, tạ - tạ lỗi. Nghĩa câu này là xin lỗi nhiều về những lời xằng bậy....
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 박주산채 (薄酒山菜 - bạc tửu sơn thái). Ở đây, bạc - nhạt, tửu - rượu, sơn - núi, thái - rau. Câu này có nghĩa là rượu nhạt, rau rừng (맛이 변변하지 못한 술과 산나물)....
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!