- Văn học dân gian

Thanh xuất ư lam
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 청출어람(靑出於藍 - thanh xuất ư lam). Ở đây, thanh - màu xanh, xuất - xuất hiện, ư - tại, lam - màu lam/xanh nhạt. Câu này có nghĩa là màu xanh có từ màu lam.


Ngoại nhu nội cương
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 외유내강 (外柔內剛 - ngoại nhu nội cương). Ở đây, ngoại - bên ngoài, nội - bên trong, nhu - mềm, cương - cứng rắn. Câu này có nghĩa là trong rắn ngoài mềm.


Đại khí vãn thành
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대기만성(大器晩成 - đại khí vãn thành). Ở đây, đại - lớn, khí - cái bát, vãn - muộn, thành - hình thành. Câu này có nghĩa là làm cái bát lớn thì mất nhiều thời gian.


Lập thân dương danh
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 입신양명(立身揚名 - lập thân dương danh). Ở đây, lập - xây dựng, thân - bản thân, dương - truyền bá/làm lan ra, danh - danh tiếng. Câu này có nghĩa là tự lập thân, vang danh khắp nơi


Vô hà chi chứng
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 무하지증 (無何之症 - vô hà chi chứng). Ở đây, vô - không, hà - nào đâu, chi - của, chứng - chứng bệnh. Câu này có nghĩa là bệnh chưa từng có, chưa từng được biết, khó chữa


Cửu ngưu nhất mao
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 구우일모(九牛一毛 - cửu ngưu nhất mao). Ở đây, cửu - chín, ngưu - bò, nhất - một, mao - lông. Câu này là 9 con bò mới vặt được 1 sợi lông.


Phá nhan đại tiếu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 파안대소(破顔大笑 - phá nhan đại tiếu). Ở đây, phá - phá vỡ, nhan - mặt, đại - lớn, tiếu - cười. Câu này có nghĩa là cười to đến mức làm "biến dạng" cả khuôn mặt.
