- Văn học dân gian
Nhân sinh vô thường
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 인생무상 (人生無常 - nhân sinh vô thường). Ở đây, nhân sinh - đời người, vô - không, thường - luôn thế. Câu này có nghĩa là đời người không có cái gì luôn thế, lúc nào cũng thế, nó không phải bất biến mà luôn thay đổi
Hạ thạch thượng đài
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 하석상대 (下石上臺 - hạ thạch thượng đài). Ở đây, hạ - dưới, thượng - trên, thạch - viên đá, đài - lầu/đài. Câu này có nghĩa là lấy viên đá/gạch ở dưới chêm lên phía trên (아랫돌을 빼서 윗돌에 굄).
Thất điên bát đảo
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 칠전팔도 (七顛八倒 - thất điên bát đảo). Ở đây, thất - bảy, bát - tám, điên - nghiêng ngả, đảo - đổ/ngã. Câu này có nghĩa bảy lần nghiêng tám lần ngã (일곱 번 엎어지고 여덟 번 넘어진다).
Vạn lý đồng phong
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 만리동풍 (萬里同風 - vạn lý đồng phong). Ở đây, vạn - rất nhiều, lý - lý/dặm, đồng - cùng chung, phong - gió/phong tục. Câu này có nghĩa là thiên hạ cả vạn dặm đều hưởng chung một cơn gió (온 천하에 같은 바람이 분다는 뜻).
Đông bôn tây tẩu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 동분서주(東奔西走 - đông bôn tây tẩu). Ở đây, đông - phía đông, tây - phía tây, bôn - chạy vội vàng, tẩu - chạy. Câu này có nghĩa là chạy vội vàng phía này, phía kia, hàm ý là đang rất tất bật, vội vàng đôn đáo tứ phía.
Ngôn ngữ kiển sáp
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 언어건삽 (言語蹇澁 - ngôn ngữ kiển sáp). Ở đây, ngôn - lời, ngữ - nói, kiển - khập khiễng, sáp - xít/sáp/không trơn tru. Câu này có nghĩa là ăn nói không lưu loát.
Quyển thổ trùng lai
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 권토중래(捲土重來 - quyển thổ trùng lai). Ở đây, quyển - cuốn trôi, thổ - đất, trùng - lặp lại, lai - đến. Câu này có nghĩa là cuốn theo đất mà đến lại lần nữa (흙먼지를 일으키면서 다시 돌아온다).