- Văn học dân gian
![Phồn văn nhục lễ](/files/news/thumb/matroi2.jpg)
Phồn văn nhục lễ
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 번문욕례 (繁文縟禮 - phồn văn nhục lễ). Ở đây, phồn - nhiều, văn - chữ nghĩa, nhục - rườm rà, lễ - nghi thức. Câu này có nghĩa là câu chữ lễ tiết rườm rà (번거로운 글과 번다한 예법).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Kiến nguyệt vong chỉ](/files/news/thumb/kiennguyet.png)
Kiến nguyệt vong chỉ
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 견월망지(見月忘 指 - kiến nguyệt vong chỉ). Ở đây, kiến - nhìn, nguyệt - trăng, vong - quên, chỉ - ngón tay. Câu này có nghĩa là hãy quên ngón tay đi, chỉ nhìn trăng thôi.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Kinh cung chi điểu](/files/news/thumb/kincung.jpg)
Kinh cung chi điểu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 경궁지조 (驚弓之鳥 - kinh cung chi điểu). Ở đây, kinh - sợ, cung - cây cung, chi - là, điểu - chim. Câu này có nghĩa là chim sợ cây cung, ý là con chim đã một lần trúng tên thì nhìn thấy cây cung không tên, hay cành cây cong cong hình cây cung là giật mình sợ hãi
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Nguyệt ấn thiên giang](/files/news/thumb/anh-trang-4-1_1.jpg)
Nguyệt ấn thiên giang
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 월인천강(月印千江 - nguyệt ấn thiên giang). Ở đây, nguyệt - trăng, ấn - để dấu vết, thiên - nghìn, giang - sông. Câu này có nghĩa là mặt trăng phủ ánh sáng của mình lên nghìn con sông.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Châm tiểu bổng đại](/files/news/thumb/ha6.jpg)
Châm tiểu bổng đại
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 침소봉대(針小棒大 - châm tiểu bổng đại). Ở đây, châm - kim, bổng - gậy, tiểu - nhỏ, đại - lớn. Câu này, nếu cứ chữ mà xét thì chỉ là "kim nhỏ gậy lớn", chả có nghĩa gì. Nhưng hàm ý câu này là thổi phồng sự thật,
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Cách thế chi cảm](/files/news/thumb/cach1.png)
Cách thế chi cảm
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 격세지감 - 隔世之感 - cách thế chi cảm. Ở đây, cách - ngăn trở/tách biệt, thế - thế giới, chi - của, cảm - cảm giác. Câu này có nghĩa là có cảm giác ở một không gian hoàn toàn khác với nơi ta vốn thuộc về.
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)
![Đại kinh thất tính](/files/news/thumb/hondoi.jpg)
Đại kinh thất tính
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대경실성 (大驚失性 - đại kinh thất tính). Ở đây, đại - lớn, kinh - hãi, thất - mất, tính - tinh thần, bản sắc. Câu này có nghĩa là sợ quá nên mất tinh thần, mất hết cả thần sắc (몹시 놀라 얼굴빛이 하얗게 질리다).
![border](/themes/duhocnhatban/site_code/templates/Adoosite/images/border-details.png)