• dau-title
  • Văn học dân gian
  • cuoi-title
Đại quan tiểu sát

Đại quan tiểu sát

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대관소찰(大觀小察 - đại quan tiểu sát). Ở đây, đại - lớn, quan - nhìn, tiểu - nhỏ, sát - soi xét. Câu này có nghĩa là quan sát, soi xét kỹ mọi thứ lớn nhỏ, không bỏ sót điều gì (큰것도 볼 줄 알고 작은 것도 놓치지않는다), ví như câu "국사에는 대관소찰이 필요하다", tức việc quốc gia thì cần phải quan sát, soi xét kỹ lưỡng.

border
Kỷ sở bất dục vật thi ư nhân

Kỷ sở bất dục vật thi ư nhân

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 기소불욕 물시어인(己所不欲勿施於人 - kỷ sở bất dục vật thi ư nhân). Ở đây, kỷ - bản thân mình, sở - tại/nơi, bất - không, dục - muốn, vật - không/đừng, thi - làm/thực hiện, ư - cho, nhân - người.

border
Thời nan đắc nhi dị thất

Thời nan đắc nhi dị thất

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 시난득이이실 (時難得而易失- thời nan đắc nhi dị thất). Ở đây, thời - thời cơ, nan - khó, đắc - được, nhi - nhưng lại, dị - dễ, thất - mất. Câu này có nghĩa là thời cơ khó nắm nhưng lại dễ mất (기회란 잡기는 어려우나 놓치기는 쉽다).

border
Bách gia tranh minh

Bách gia tranh minh

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 백가쟁명(百家爭鳴 - bách gia tranh minh). Ở đây, bách - trăm, gia - /ngườinhà, tranh - đua, minh - lên tiếng/gáy. Câu này có nghĩa là cả trăm nhà đua nhau tiếng "gáy", trăm người đua nhau cất lời. Khi có một sự việc xảy ra, các chuyên gia, học giả, môn phái đều muốn tỏ rõ cái uyên thâm, bác thức của mình, đua nhau đưa ra...

border
Niêm nhất phóng nhất

Niêm nhất phóng nhất

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 염일방일(拈一放一 - Niêm nhất phóng nhất). Ở đây, niêm - lấy, nhất - một, phóng - thả/buông. Câu này có nghĩa là lấy một bỏ một. Sự Tham của con người ta đến đâu? Thế nào là đủ?

border
Tao khang chi thê

Tao khang chi thê

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 조강지처(糟糠之妻 - tao khang chi thê). Ở đây, tao khang - cám trấu, bã rượu, chi - của, thê - vợ. Cám trấu, bã rượu là những thứ thấp kém, vốn chỉ cho heo ăn, chỉ nhà nghèo lắm lắm mới dùng để cho người ăn. Tao khang chính là đại diện cho những gì khó khăn, khổ ải nhất. Vậy nên người vợ cùng ta chia sẻ những cái đó, nắm tay nhau...

border
Thập thi nhất phạn

Thập thi nhất phạn

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 십시일반(十匙一飯 - thập thi nhất phạn). Ở đây, thập - mười, thi - cái thìa, nhất - một, phạn - cơm. Câu này có nghĩa là gom 10 thìa (cơm) lại thì được một bát cơm. Hàm ý câu này là mỗi người hỗ trợ một chút thì có thể giúp được một người ra tấm ra món (여러 사람이 조금씩 힘을 합하면 한 사람을 돕게 된다).

border
1, 2, 3 ... 49 50 51 ... 61 62 63  Trang sau
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.