- Văn học dân gian

Gần mực thì đen
Cận mặc giả hắc cận chậu giả xích (tiếng Hàn 근묵자흑 근주자적 tiếng Hán 近墨者黑 近朱者赤] - cận mặc giả hắc cận chậu giả xích). Ở đây, cận - gần, mặc - mực, giả - người, chu - màu đỏ, màu son, xích - có sắc đỏ.


Hữu khẩu vô hành
Hữu khẩu vô hành (tiếng Hàn 유구무행 tiếng Hán 有口無行 - hữu khẩu vô hành). Ở đây, hữu - có, khẩu - miệng, vô - không , hành - hành động. Nghĩa đen câu này là có miệng mà không có hành động thực tế


Hạc thủ khổ đãi
Hạc thủ khổ đãi (tiếng Hàn 학수고대 tiếng Hán 鶴首苦待 - hạc thủ khổ đãi). Ở đây, hạc - chim hạc, thủ - đầu, khổ - khổ, đãi - đợi ("đợi" là biến âm từ "đãi" hay ngược lại nhỉ?).


Kỵ hổ chi thế
Kỵ hổ chi thế (tiếng Hàn 기호지세 tiếng Hán 騎虎之勢 - kỵ hổ chi thế). Ở đây, kỵ - cưỡi, hổ - hổ, chi - của, thế - tình cảnh. Kỵ hổ là cưỡi hổ, chứ không phải là kiêng kị con hổ. Nghĩa đen câu này là ai đó đang ở cái thế cưỡi hổ. Câu này tuy có vẻ dễ, nhưng không phải. Mỗi người hiểu có đôi chút khác nhau.


Đơn đao trực nhập
Đơn đao trực nhập (tiếng Hàn 단도직입 tiếng Hán 單刀直入 - Đơn đao trực nhập). Ở đây, đơn - chỉ một, đao - đao, trực - thẳng, nhập - vào. Nghĩa đen câu này là 1 nhát đao đi thẳng vào bên trong. Một cú "xuyên tâm" ngọt lịm.


Tự thằng tự phược
Tự thằng tự phược (tiếng Hàn 자승자박 tiếng Hán 自繩自縛- Tự thằng tự phược). Ở đây, Tự - tự mình, thằng - dây thừng, phược - trói buộc.


Dĩ Di Chế Di
Dĩ Di chế Di (tiếng Hàn 이이제이 tiếng Hán 以夷制夷 - dĩ Di chế Di). Ở đây, Dĩ - dùng làm, Di - mọi, chế - chế ngự. Nghĩa đen câu này là dùng dân mọi rợ để khắc chế dân mọi rợ.
